Thứ Hai, 20/5/2024

Thông báo tình hình SVGH kỳ 18 (Số 34/2024). Phú Thọ.

Tuần 18. Tháng 4/2024. Ngày 30/04/2024
Từ ngày: 29/04/2024. Đến ngày: 05/05/2024

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 22 tháng 04 đến ngày 28 tháng 04 năm 2024)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 30-310C; Cao: 380C; Thấp: 230C

Độ ẩm trung bình: 74-76%, Cao: 88%, Thấp: 42%

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………,,

Nhận xét khác:

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa xuân muộn: 848 ha; GĐST: Trỗ bông - ngậm sữa

- Ngô xuân: 81 ha;  giống ………; GĐST: Trỗ cờ, phu râu - làm hạt

- Đậu đỗ, Vụ …… diện tích ………, giống ……… sinh trưởng …,……

II, TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III.
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Lúa xuân muộn trà 1: Trỗ bông - ngậm sữa

 

Bệnh bạc lá

0.32

2.40

C1

Bệnh khô vằn

6.043

25.70

C3,5

Rầy các loại

61.467

408.00

T2,3,4

2. Ngô: Trỗ cờ, phu râu - làm hạt

 

Bệnh khô vằn

2.113

16.70

 

Bệnh đốm lá nhỏ

1.847

12.80

 

Sâu đục thân, bắp

0.66

3.30

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh bạc lá

1. Lúa xuân muộn trà 1: Trỗ bông - ngậm sữa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.32

2.40

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.043

25.70

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

61.467

408.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

2. Ngô: Trỗ cờ, phu râu - làm hạt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.113

16.70

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.847

12.80

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.66

3.30

 

 

 

 

 

 

 V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh bạc lá

1. Lúa xuân muộn trà 1: Đòng già - trỗ bông

0.32

2.40

 

 

 

 

 

 

Các xã

2

Bệnh khô vằn

6.043

25.70

214.305

214.305

 

 

+55.446

84.8

Các xã

3

Rầy các loại

61.467

408.00

 

 

 

 

 

 

Các xã

1

Bệnh khô vằn

2. Ngô: Trỗ cờ, phu râu - làm hạt

 

2.113

16.70

3.335

3.335

 

 

-0.285

 

Các xã

2

Bệnh đốm lá nhỏ

1.847

12.80

 

 

 

 

 

 

Các xã

3

Sâu đục thân, bắp

0.66

3.30

 

 

 

 

 

 

Các xã

Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước,

     - Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách,

VI, NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1. Tình hình dịch hại

* Trên lúa xuân muộn trà 1:

Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình; Rầy các loại, bệnh đạo ôn, bệnh bạc lá gây hại nhẹ rải rác. Chuột gây hại cục bộ.

* Trên ngô xuân:

Bệnh khô vằn gây hại nhẹ; bệnh đốm lá nhỏ, sâu đục thân, bắp gây hại rải rác.

2. Biện pháp phòng trừ:

 - Theo dõi, kiểm tra tình hình sâu bệnh trên cây trồng chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng. Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.

3. Dự kiến thời gian tới

Trên lúa lúa xuân muộn trà 1:

Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình; Rầy các loại, bệnh đạo ôn, bệnh bạc lá gây hại nhẹ rải rác. Chuột gây hại cục bộ.

* Trên ngô xuân:

Bệnh khô vằn gây hại nhẹ; bệnh đốm lá nhỏ, sâu đục thân, bắp gây hại rải rác.

 

Người tập hợp

(ghi rõ họ và tên)

 

 

  

Đỗ Thị Hà

 

 

Ngày 30 tháng 04 năm 2024

  TRẠM TRƯỞNG

(Ký tên, đóng dấu)

 

 

 

 

Nguyễn Thị Anh Hạnh

 

 

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo tình hình SVGH kỳ 17 - 4/2024 Phú Thọ 22/04/2024 28/04/2024
Thông báo tình hình SVGH kỳ 16 - 4/2024 Phú Thọ 15/04/2024 21/04/2024
Thông báo tình hình SVGH 7 ngày trên lúa, kỳ ngày 11.4.2024 và BPPT - 4/2024 Phú Thọ 08/04/2024 14/04/2024
Thông báo tình hình SVGH kỳ 15 - 4/2024 Phú Thọ 08/04/2024 14/04/2024
Thông báo tình hình SVGH kỳ 14 - 4/2024 Phú Thọ 01/04/2024 07/04/2024
Thông báo tình hình SVGH kỳ 13 - 3/2024 Phú Thọ 25/03/2024 31/03/2024
Thông báo tình hình SVGH kỳ 12 - 3/2024 Phú Thọ 18/03/2024 24/03/2024
Thông báo tình hình SVGH kỳ 10 - 3/2024 Phú Thọ 04/03/2024 10/03/2024
Thông báo tình hình SVGH kỳ 09 - 2/2024 Phú Thọ 26/02/2024 03/03/2024
Thông báo tình hình SVGH kỳ 08 - 2/2024 Phú Thọ 19/02/2024 25/02/2024