Thứ Hai, 20/5/2024

Thông báo tình hình SVGH kỳ 18 (Số 34/2024). Yên Lập.

Tuần 18. Tháng 4/2024. Ngày 30/04/2024
Từ ngày: 29/04/2024. Đến ngày: 05/05/2024

 CHI CỤC TT&BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT&BVTV YÊN LẬP

 


Số: 34/TBK-TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc       

 


Yên Lập, ngày 30 tháng 4  năm 2024

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 29/4 /2024 đến ngày 05/5/2024)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết                           

Nhiệt độ trung bình: 30- 380C. Cao: 400 C. Thấp: 280C.

Độ ẩm trung bình: 70 - 80%    Cao: 85%   Thấp: 65%

Nhận xét khác: Trong kỳ trời ít mây, nắng nóng. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

          2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa Xuân muộn trà 1; Diện tích: 1680 ha. Giống: JO2, Thái Xuyên 111, nhị ưu 838, nhị ưu số 7, CT 16.... Giai đoạn sinh trưởng: ngậm sữa – chắc xanh

- Lúa Xuân muộn trà 2: Diện tích: 1163 ha. Giống: VNR20, Thái Xuyên 111, TBR225, Thiên ưu 8, CT 16, QR15.... Giai đoạn sinh trưởng: đòng già – trỗ.

          - Ngô Xuân: Diện tích: 570 ha. Giống CP 511, CP512, ngô nếp, ngô biến đổi gen..... Giai đoạn sinh trưởng: trỗ cờ - phun râu – làm hạt.

           - Chè: Diện tích: 884.1 ha. Giai đoạn sinh trưởng: phát triển búp.

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 16156,4 ha; Giống: Chủ yếu Keo, bạch đàn, quế. Sinh trưởng, phát triển bình thường.

         

 

                                             

 

 

                           

 

 


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH


Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa muộn trà 1

Bệnh bạc lá

0.34

4.50

C1

Bệnh khô vằn

3.89

20.50

C3,5

Rầy các loại

167.533

1520.00

T1,2,3

Rầy các loại (trứng)

2.133

20.00

 

Lúa muộn trà 2

Bệnh khô vằn

4.897

22.00

C3,5

Rầy các loại

108.40

720.00

T1,2,3

Rầy các loại (trứng)

2.40

24.00

 

Chè

Bọ cánh tơ

1.50

4.00

 

Bọ xít muỗi

1.40

5.00

 

Nhện đỏ

1.30

7.00

 

Rầy xanh

1.60

7.00

 

Ngô

Bệnh khô vằn

1.763

13.30

 

Bệnh đốm lá nhỏ

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

1.72

8.00

 

Sâu keo mùa Thu

0.133

4.00

 

 

 

 

 

III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành

Tổng số

 

 

 

0

1

3

5

7

9

 

 

 

Bệnh bạc lá

Lúa muộn trà 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.34

4.50

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.89

20.50

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

334

88

105

72

44

25

 

 

 

167.533

1520.00

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng)

0

 

 

 

 

 

 

 

 

2.133

20.00

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa muộn trà 2

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

4.897

22.00

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

290

68

82

74

35

31

 

 

 

108.40

720.00

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.40

24.00

 

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.50

4.00

 

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.40

5.00

 

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.30

7.00

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.60

7.00

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Ngô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.763

13.30

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.72

8.00

 

 

 

 

 

 

 

Sâu keo mùa Thu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.133

4.00

 

 

 

 

 

 

 

 

IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

 

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, TB

Nặng

Mất trắng

Bệnh bạc lá

Lúa muộn trà 1

0.34

4.50

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

3.89

20.50

168.00

168.00

 

 

-85,4

48.00

 

Rầy các loại

167.533

1520.00

96.00

96.00

 

 

+96

48.00

 

Rầy các loại (trứng)

2.133

20.00

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa muộn trà 2

4.897

22.00

197.728

197.728

 

 

-72,7

98.043

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

108.40

720.00

18.257

18.257

 

 

+18,2

 

 

Rầy các loại (trứng)

2.40

24.00

 

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

1.50

4.00

 

 

 

 

-98

 

 

Bọ xít muỗi

1.40

5.00

19.22

19.22

 

 

-89,4

 

 

Nhện đỏ

1.30

7.00

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

1.60

7.00

69.19

69.19

 

 

+58,6

 

 

Bệnh khô vằn

Ngô

1.763

13.30

30.369

30.369

 

 

- 29,4

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

1.72

8.00

 

 

 

 

+32,9

 

 

Sâu keo mùa Thu

0.133

4.00

 

 

 

 

 

 

 


          V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:

1. Tình hình dịch hại:

- Trên lúa xuân:

+ Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ ổ hại nặng tại các ruộng xanh tốt rậm rạp, bón phân không cân đối, bón nhiều đạm tại các xã, thị trấn.

+ Rầy các loại gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ ổ hại nặng.

+ Bệnh bạc lá hại rải rác, cục bộ ổ hại nhẹ.

+ Bệnh đạo ôn, bọ xít dài, sâu cuốn lá, sâu đục thân gây hại rải rác . Chuột gây hại cục bộ.

- Trên cây chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi gây hại nhẹ; nhện đỏ, bọ cánh tơ gây hại rải rác.

- Trên ngô: Bệnh khô vằn, sâu đục thân, đục bắp gây hại nhẹ cục bộ hại trung bình. Bệnh đốm lá, rệp cờ… gây hại rải rác, cục bộ hại nhẹ.

          - Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, bệnh phấn trắng, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn.

- Trên cây sắn: điều tra chưa phát hiện bệnh khảm lá sắn.

          2. Dự kiến thời gian tới:

          - Trên lúa xuân: Bệnh khô vằn, bệnh bạc lá, RCL gây hại nhẹ đến trung bình. Đạo ôn cổ bông, bọ xít, sâu đục thân, sâu cuốn lá ... gây hại rải rác, cục bộ ổ hại nhẹ.

          - Trên cây chè: Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ, đốm nâu gây hại rải rác, cục bộ hại nhẹ.

- Trên cây ngô: Sâu đục thân, đục bắp, sâu keo mùa thu, bệnh đốm lá, bệnh khô vằn, rệp cờ gây hại rải rác, cục bộ hại nhẹ.

- Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu cuốn lá, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, châu chấu tre gây hại trên mai luồng, ... Sâu xanh ăn lá bồ đề hại rải rác.

3. Biện pháp xử lý:

- Diệt chuột bằng mọi biện pháp tổng hợp.

- Trên lúa: Tiếp tục theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây lúa. Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.

- Trên chè: Tiếp tục theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây chè. Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.

- Trên cây ngô: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây ngô. Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.

- Trên cây lâm nghiệp: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây keo, cây bồ đề, cây quế ...

         

Người tổng hợp

 

 

 

Đỗ Thị Phương Loan

TRẠM TRƯỞNG

 

(Đã ký)

 

Nguyễn Thị Nam Giang