CHI CỤC TT&BVTV PHÚ THỌ
TRẠM TT&BVTV YÊN LẬP
Số: 34/TBK-TT&BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Yên
Lập, ngày 30 tháng 4 năm 2024
|
THÔNG BÁO
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 29/4 /2024 đến ngày 05/5/2024)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ
CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 30- 380C. Cao: 400 C.
Thấp: 280C.
Độ ẩm trung bình: 70 - 80% Cao: 85%
Thấp: 65%
Nhận xét
khác: Trong
kỳ trời ít mây, nắng nóng. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng
và diện tích canh tác
- Lúa Xuân muộn trà 1; Diện tích: 1680
ha. Giống: JO2, Thái Xuyên 111, nhị ưu 838, nhị ưu số 7, CT 16.... Giai đoạn
sinh trưởng: ngậm sữa – chắc xanh
- Lúa Xuân muộn trà 2: Diện tích: 1163
ha. Giống: VNR20, Thái Xuyên 111, TBR225, Thiên ưu 8, CT 16, QR15.... Giai đoạn
sinh trưởng: đòng già – trỗ.
-
Ngô Xuân: Diện tích: 570 ha. Giống CP 511, CP512, ngô nếp,
ngô biến đổi gen..... Giai đoạn sinh trưởng: trỗ cờ - phun râu – làm hạt.
- Chè: Diện tích: 884.1 ha. Giai đoạn
sinh trưởng: phát triển búp.
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 16156,4
ha; Giống: Chủ yếu Keo, bạch đàn, quế. Sinh trưởng, phát triển bình thường.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa muộn trà 1
|
Bệnh
bạc lá
|
0.34
|
4.50
|
C1
|
Bệnh
khô vằn
|
3.89
|
20.50
|
C3,5
|
Rầy
các loại
|
167.533
|
1520.00
|
T1,2,3
|
Rầy
các loại (trứng)
|
2.133
|
20.00
|
|
Lúa muộn trà 2
|
Bệnh
khô vằn
|
4.897
|
22.00
|
C3,5
|
Rầy
các loại
|
108.40
|
720.00
|
T1,2,3
|
Rầy
các loại (trứng)
|
2.40
|
24.00
|
|
Chè
|
Bọ
cánh tơ
|
1.50
|
4.00
|
|
Bọ
xít muỗi
|
1.40
|
5.00
|
|
Nhện
đỏ
|
1.30
|
7.00
|
|
Rầy
xanh
|
1.60
|
7.00
|
|
Ngô
|
Bệnh
khô vằn
|
1.763
|
13.30
|
|
Bệnh
đốm lá nhỏ
|
|
|
|
Sâu
đục thân, bắp
|
1.72
|
8.00
|
|
Sâu
keo mùa Thu
|
0.133
|
4.00
|
|
III.
DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể
điều tra
|
Tuổi, pha phát
dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
|
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
Lúa muộn trà 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.34
|
4.50
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.89
|
20.50
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
334
|
88
|
105
|
72
|
44
|
25
|
|
|
|
167.533
|
1520.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.133
|
20.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa muộn trà 2
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.897
|
22.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
290
|
68
|
82
|
74
|
35
|
31
|
|
|
|
108.40
|
720.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.40
|
24.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.50
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.40
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.30
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.60
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.763
|
13.30
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.72
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.133
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
IV.
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Ghi chú: -
(1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
Tên dịch hại
|
Giống và giai
đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ
lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm
(ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với
cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích
phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
Bệnh
bạc lá
|
Lúa muộn trà 1
|
0.34
|
4.50
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
3.89
|
20.50
|
168.00
|
168.00
|
|
|
-85,4
|
48.00
|
|
Rầy
các loại
|
167.533
|
1520.00
|
96.00
|
96.00
|
|
|
+96
|
48.00
|
|
Rầy
các loại (trứng)
|
2.133
|
20.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
Lúa muộn trà 2
|
4.897
|
22.00
|
197.728
|
197.728
|
|
|
-72,7
|
98.043
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
các loại
|
108.40
|
720.00
|
18.257
|
18.257
|
|
|
+18,2
|
|
|
Rầy
các loại (trứng)
|
2.40
|
24.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ
cánh tơ
|
Chè
|
1.50
|
4.00
|
|
|
|
|
-98
|
|
|
Bọ
xít muỗi
|
1.40
|
5.00
|
19.22
|
19.22
|
|
|
-89,4
|
|
|
Nhện
đỏ
|
1.30
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
xanh
|
1.60
|
7.00
|
69.19
|
69.19
|
|
|
+58,6
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
Ngô
|
1.763
|
13.30
|
30.369
|
30.369
|
|
|
- 29,4
|
|
|
Bệnh
đốm lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
đục thân, bắp
|
1.72
|
8.00
|
|
|
|
|
+32,9
|
|
|
Sâu
keo mùa Thu
|
0.133
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Tình hình dịch hại:
- Trên lúa xuân:
+ Bệnh khô vằn gây hại nhẹ
đến trung bình, cục bộ ổ hại nặng tại các ruộng xanh tốt rậm rạp, bón phân
không cân đối, bón nhiều đạm tại các xã, thị trấn.
+ Rầy các loại gây hại nhẹ
đến trung bình, cục bộ ổ hại nặng.
+ Bệnh bạc lá hại rải rác,
cục bộ ổ hại nhẹ.
+ Bệnh đạo ôn, bọ xít dài,
sâu cuốn lá, sâu đục thân gây hại rải rác . Chuột gây hại cục bộ.
- Trên cây chè: Rầy xanh, bọ
xít muỗi gây hại nhẹ; nhện đỏ, bọ cánh tơ gây hại rải rác.
- Trên ngô: Bệnh khô vằn,
sâu đục thân, đục bắp gây hại nhẹ cục bộ hại trung bình. Bệnh đốm lá, rệp cờ… gây
hại rải rác, cục bộ hại nhẹ.
- Trên cây lâm
nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh
chết héo, bệnh phấn trắng, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn.
- Trên cây
sắn: điều tra chưa phát hiện bệnh khảm lá sắn.
2. Dự
kiến thời gian tới:
- Trên lúa xuân: Bệnh khô vằn, bệnh
bạc lá, RCL gây hại nhẹ đến trung bình. Đạo ôn cổ bông, bọ xít, sâu đục thân,
sâu cuốn lá ... gây hại rải rác, cục bộ ổ hại nhẹ.
- Trên cây chè: Bọ xít muỗi, bọ cánh
tơ, rầy xanh, nhện đỏ, đốm nâu gây hại rải rác, cục bộ hại nhẹ.
- Trên cây ngô:
Sâu đục thân, đục bắp, sâu keo mùa thu, bệnh đốm lá, bệnh khô vằn, rệp cờ gây
hại rải rác, cục bộ hại nhẹ.
- Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu cuốn lá, sâu
ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, châu chấu tre gây hại trên mai luồng, ... Sâu
xanh ăn lá bồ đề hại rải rác.
3. Biện
pháp xử lý:
- Diệt chuột
bằng mọi biện pháp tổng hợp.
-
Trên lúa: Tiếp tục theo dõi tình
hình sâu bệnh trên cây lúa. Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng bằng các loại
thuốc có trong danh mục cho phép.
- Trên chè: Tiếp
tục theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây chè. Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng
bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.
- Trên cây
ngô: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây ngô. Phòng trừ sâu
bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.
- Trên cây lâm
nghiệp: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây keo, cây bồ đề,
cây quế ...
Người tổng hợp
Đỗ Thị Phương Loan
|
TRẠM TRƯỞNG
(Đã ký)
Nguyễn Thị Nam Giang
|