THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 13/5/2024 đến ngày 19/5/2024)
I, TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ
CÂY TRỒNG
1, Thời tiết
Nhiệt độ:
trung bình 280C; cao 310C; thấp 210C
Độ ẩm
trung bình: 83%, Cao: 85%, Thấp: 80%
Lượng mưa:
tổng số: ………………………………………………………
Nhận xét khác: Trong tuần, ngày nắng, có mưa rào rải rác. Cây
trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.
2, Giai đoạn sinh trưởng
của cây trồng và diện tích canh tác:
-
Lúa muộn trà 1: 1.000 ha; GĐST: Chắc xanh – Chín, thu hoạch.
II, TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử
dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật
cấp xã,
III.
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và
giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại
và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa muộn trà 1
|
Bệnh bạc lá
|
1,6
|
22,1
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
4,4
|
32,1
|
|
|
Rầy các loại
|
57,3
|
600
|
|
IV.
DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống
|
Giai đoạn sinh trưởng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp
bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự
nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
Lúa muộn
trà 1
|
Chắc xanh – Chín, thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6
|
22,1
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,4
|
32,1
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57,3
|
600
|
|
|
|
|
|
|
V, DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT
SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
STT
|
Tên dịch hại
|
Giống và
GĐST cây trồng
|
Mật độ hoặc
tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích
nhiễm (ha)
|
DT(1) nhiễm so với
cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích
phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
|
1
|
Bệnh bạc lá
|
Lúa muộn
trà 1
|
1,6
|
22,1
|
137,1
|
79,1
|
57,9
|
|
|
|
57,9
|
Kim đức, Thụy Vân, Sông Lô……
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
4,4
|
32,1
|
200
|
120,8
|
79,1
|
|
|
|
79,1
|
Kim đức, Thụy Vân, Sông Lô……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI, NHẬN
XÉT
- Trên lúa: Bệnh khô vằn, bệnh bạc lá hại nhẹ đến trung
bình; cục bộ bạc lá hại nặng tỉ lệ hại trên 40% (Khoảng 5 ha Thụy Vân). Rầy các loại hại nhẹ; Chuột
hại cục bộ.
VII, DỰ
KIẾN THỜI GIAN TỚI
- Trên lúa: Bệnh khô vằn, bệnh bạc lá hại nhẹ đến trung
bình, cục bộ hại nặng. Rầy các loại tiếp tục tích lũy gia tăng mật độ hại nhẹ đến
trung bình.; Chuột hại cục bộ.
VIII, BIỆN PHÁP PHÒNG TRỪ
* Trên lúa: Thăm đồng thường xuyên,
chú ý phòng trừ các đối tượng sinh vật gây hại đến ngưỡng phòng trừ trên những diện tích lúa chắc xanh.
- Bệnh khô vằn: Khi ruộng lúa nhiễm bệnh có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, tiến
hành phun trừ bằng các loại thuốc có trong danh mục, ví dụ: Saipora Super 350SC,
Saizole 5EC, Chevin 5SC, Cavil 60WP, Nativo 750WG,Valicare 8SL, Lervil 50SC,
Jinggangmeisu 3SL, Valivithaco 5SL,...
- Rầy các loại: Khi cây lúa bắt đầu trỗ mật độ rầy cám trên 1.000 con/m2
(trên 25 con/khóm) thì cần phải phun phòng trừ một số loại thuốc, ví dụ: Sherzol 205 EC, Butyl 10WP, Comda gold 5WG,
Chersieu75 WG, Nibas 50 EC, Superista 25 EC, Midan 10 WP, Hichespro
500WP, Chess 50WG, …
- Bệnh bạc lá, đốm sọc
vi khuẩn: Khi phát hiện ruộng chớm bị bệnh, cần phun phòng trừ
ngay bằng các thuốc, ví dụ như: Saipan 2SL,
Alpine 80WP/WDG, Starwiner 20WP, Kamsu 2SL, Xanthomix 20WP, Sasa 25WP, Kasumin
2SL, Avalon 8WP, ViSen 20SC, Sieu Khuan 700 WP...).
- Các đối tượng khác cần tiếp tục theo dõi để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
NGƯỜI TỔNG HỢP
(Đã ký)
Nguyễn Thị Phương Tâm
|
TRẠM TRƯỞNG
(Đã ký)
Nguyễn Thị Lan Phương
|