CHI CỤC TT&BVTV
PHÚ THỌ
TRẠM TT&BVTV YÊN LẬP
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập -
Tự do - Hạnh phúc
|
Số: 09/BC7N-TT&BVTV
|

|
BÁO CÁO
Tình hình sinh vật gây hại cây trồng
(Từ
ngày 10 tháng 02 đến ngày 16 tháng 02 năm 2025)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 16 – 220C; Cao nhất: 250C, Thấp
nhất: 120C.
Độ ẩm trung bình: 70 – 80 %; Cao nhất: 85%, Thấp nhất: 68%
Lượng
mưa tổng số:....................................................................................................
Số giờ
nắng tổng số:...................................................................................................
Thời tiết bất thường trong kỳ (nếu có): Sáng sớm trời có sương mù, trưa chiều giảm
mây trời nắng. Cây trồng sinh trưởng và phát triển bình
thường.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng
a)
Cây lúa
Vụ
|
Trà
|
Giai đoạn sinh trưởng
|
Diện tích gieo cấy (ha)
|
Diện tích thu hoạch
(ha)
|
Xuân
|
Sớm
|
|
|
|
Muộn Trà 1
|
đẻ nhánh
|
1850
|
|
Muộn Trà 2
|
Gieo – cấy – hồi xanh
|
832
|
|
Tổng:
|
|
|
Tổng các vụ:
|
|
|
Ghi
chú: Các vụ lúa chính:
Đông Xuân, Hè Thu, Thu Đông, Mùa; Diện tích gieo cấy là diện tích thực tế trên
đồng ruộng, diện tích thu hoạch là diện tích cộng dồn từ khi gieo cấy của vụ.
* Các giai đoạn
sinh trưởng chủ yếu: Lúa mới gieo, cấy (từ mới gieo - trước đẻ nhánh); đẻ
nhánh; làm đòng; đòng già - trỗ; ngậm sữa - chắc xanh; chín; thu hoạch.
b)
Cây trồng khác
Nhóm/loại
cây
|
Giai
đoạn sinh trưởng
|
Diện
tích gieo trồng (ha)
|
- Ngô (bắp): xuân
|
Mới
gieo
|
274
|
- Cây công nghiệp: Chè
|
Đốn và
chăm sóc qua đông
|
800
|
Ghi chú: Mỗi nhóm cây có thể bổ sung các dòng để
tách từng loại cây phù hợp với địa phương.
3.
Diện tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai:.....................
(tên thiên tai)
Cây trồng
bị ảnh hưởng
|
Diện
tích bị ảnh hưởng và khắc phục (ha)
|
Giảm NS
30-70%
|
Mất trắng (>70%)
|
Đã
gieo
cấy lại
|
Đã
trồng
cây khác
|
Để
đất trống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Các loại thiên tai: Lũ quét, ngập úng, hạn hán, mưa
đá, nắng nóng, rét hại, mưa đá, giông bão, sương muối, xâm nhập mặn, nhiễm
phèn,... Có thể bổ sung các yếu tố thời tiết khác ảnh hưởng đến sản xuất trồng
trọt của địa phương.
- Thông tin thiệt hại do thiên tai phải báo cáo ngay
khi xác định được tương đối mức độ thiệt hại
(nhập vào phần mềm), các số liệu còn thiếu bổ sung ngay khi có đủ cơ sở xác
định.
Nhận xét: Thời gian, cách thức, quy mô, mức độ của
thiên tai ảnh hưởng đến các cây trồng; hướng khắc phục ở địa phương.
II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH
1. Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy
Loại
bẫy:................... (bẫy đèn, bẫy bả,
bẫy gió,...)
Loài
côn trùng
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi
chú: Biểu
mẫu này sử dụng cho Cơ quan/đơn vị bảo vệ thực vật cấp huyện, cấp xã điều tra, nhập số liệu phục vụ dự báo trong báo
cáo 7 ngày/lần. Bẫy đặt trên địa bàn huyện nào nhập
số liệu cho huyện đó.
2. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh
a) Số liệu điều tra phát dục của SVGH
Tên
SVGH
|
Cây
trồng và GĐST
|
Mật độ
sâu, chỉ số bệnh
|
Tuổi,
pha phát dục sâu/cấp bệnh
|
Tổng
số mẫu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
TB
|
Cao
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Biểu mẫu này là số liệu điều tra của Cơ
quan/đơn vị Bảo vệ thực vật cấp xã/ huyện phục vụ dự báo, áp dụng với các SVGH
chủ yếu có khả năng gây hại nghiêm trọng như sâu cuốn lá nhỏ, rầy nâu, rầy lưng
trắng, sâu đục thân, sâu năn (muỗi hành), bệnh đạo ôn lá và cổ bông, bệnh bạc
lá, đốm sọc vi khuẩn,...
- Dòng có dãy số trên là tuổi
sâu; dòng dưới là cấp bệnh; N: Nhộng; TT: Trưởng thành.
- Không gộp chung số liệu của một loài SVGH nhưng phát
dục trên các trà lúa/Giai đoạn sinh trưởng (GĐST) cây trồng khác nhau.
b)
Số liệu điều tra ký sinh của SVGH
Tên
SVGH
|
Tên ký
sinh
|
Trứng
|
Sâu
non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- SL: Số lượng mẫu điều tra ký
sinh của từng pha; KS: Số mẫu bị ký sinh của từng pha.
- Số lượng mẫu cá thể tính số cá thể bị ký sinh/tổng
số cá thể điều tra ở từng pha; số lượng mẫu là ổ trứng tính số ổ bị ký sinh/số
ổ điều tra và số liệu trung bình số trứng bị ký sinh/ổ (đếm 30 ổ ở thời điểm
trứng sắp nở hoặc đang nở).
III.
TÌNH HÌNH SVGH CHỦ YẾU
1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu
TT
|
Tên
SVGH
|
Mật độ
sâu (c/m2), tỷ lệ bệnh (%)
|
Tuổi
sâu, cấp bệnh phổ biến
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Cục bộ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
I.a
|
Cây
lúa – xuân muộn trà 1: (GĐST):
đẻ nhánh
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
0.847
|
5.20
|
|
|
|
2
|
Chuột
|
RR
|
|
|
|
|
3
|
Ốc bươu vàng
|
0.183
|
1.20
|
|
|
|
I.b
|
Cây
lúa – xuân muộn trà 2 (GĐST): gieo – cấy – hồi
xanh
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
RR
|
|
|
|
|
2
|
Ốc bươu vàng
|
0.257
|
1.20
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Cây
Ngô: (GĐST): mới gieo
|
1
|
Sâu xám
|
RR
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Ghi mật độ, tỷ lệ của mỗi SVGH chủ yếu
trên lúa theo từng thời vụ, trà lúa; SVGH trên cây trồng khác ghi GĐST của cây
trồng; Trong báo cáo tháng là số liệu tổng hợp của 4 tuần.
2.
Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu
TT
|
Tên
SVGH
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Tổng
DTN
(ha)
|
DT
phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
MT
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
I.a
|
Cây
lúa – xuân muộn trà 1
(GĐST):
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.b
|
Cây
lúa - ...................
(GĐST)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Cây............... - ............ (GĐST)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Ghi các mức diện tích nhiễm (DTN) nhẹ, trung bình,
nặng, mất trắng và diện tích phòng trừ của mỗi SVGH chủ yếu trên từng thời vụ,
trà lúa; trong báo cáo tháng là số liệu tổng hợp của 4 tuần.
- Tổng DTN là tổng các mức DTN và diện tích mất trắng.
* Thống kê diện tích nhiễm trong các đợt
dịch
THỐNG KÊ CHI TIẾT DIỆN TÍCH NHIỄM.....................(tên
SVGH) HẠI.................... (tên cây trồng)
(Đến ngày....... tháng........ năm 20......)
TT
|
Xã/huyện/tỉnh
|
Diện tích nhiễm
(ha)
|
DT phòng trừ
(ha)
|
Tổng
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi
chú: Biểu mẫu này dùng để báo cáo chi tiết đối
với SVGH đang gây hại nặng trên diện rộng, đang phải chỉ đạo tích cực hoặc khi
công bố dịch; Diện tích phòng trừ: Thống kê diện tích phun thuốc bảo vệ thực
vật, thủ công, tiêu hủy,...
3. Nhận xét tình hình SVGH
trong kỳ
- Trên lúa xuân: Ốc bươu vàng gây hại rải rác, cục bộ
ổ hại nhẹ đến trung bình tại các ruộng gần cửa mương, nước ra vào thường xuyên.
Bệnh sinh lý, chuột gây hại rải rác, cục bộ ổ hại nhẹ
- Ngô xuân: sâu xám gây hại rải rác, chuột hại cục bộ.
VI. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ
1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới
- Lúa: Ốc bươu vàng, bệnh sinh lý, chuột gây hại rải
rác, cục bộ hại nhẹ đến trung bình.
- Ngô: Sâu xám, chuột, bệnh sinh lý gây hại rải rác,
cục bộ hại nhẹ.
2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu
trong kỳ tới
- Diệt chuột bằng mọi biện pháp
tổng hợp. Theo văn bản số 90/UBND-TT&BVTV, ngày 06/02/2025. Về việc phát
động diệt chuột tập chung bảo vệ sản xuất vụ Xuân 2025.
- Trên cây lúa: tiếp tục theo dõi
các đối tượng sinh vật gây hại, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh vượt ngưỡng.
- Trên cây ngô: tiếp tục theo dõi
các đối tượng sinh vật gây hại, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh vượt ngưỡng.
Nơi nhận:
- Chi cục TT&BVTBV Phú Thọ
- Lưu cơ quan.
|
Trạm
trưởng
(đã ký)
Nguyễn
Thị Nam Giang
|