Trang chủ
|
Giới thiệu
|
Văn bản
|
Thư viện ảnh
|
Video
|
Hỏi đáp
|
Cảnh báo sâu bệnh
|
Từ điển
Trồng trọt
Bảo vệ thực vật
Kiểm dịch thực vật
Thanh tra chuyên ngành
Khoa học kỹ thuật
Tin trong ngành
Thủ tục hành chính
Thứ Ba, 8/10/2024
Cảnh báo sâu bệnh
Điều tra sâu bệnh tỉnh
Điều tra sâu bệnh huyện
Thông báo sâu bệnh
Thong bao sau benh ky 32 (Số 32/2011). Thanh Ba.
Tuần 32. Tháng 8/2011. Ngày 10/08/2011
Từ ngày: 04/08/2011. Đến ngày: 10/08/2011
CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV THANH BA
Số: 32/ TB- BVTV CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Thanh Ba, ngày 10 tháng 8 năm 2011
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 4 tháng 8 đến ngày 10 tháng 8 năm 2011)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 31- 320C; Cao: 35-360C; Thấp: 28- 290C.
- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..
- Lượng mưa: Tổng số……………………………..
- Nhận xét khác: Tình trạng thời tiết tốt, xấu, hạn, ngập lụt, … ảnh hưởng đến cây trồng.
Trong kỳ, do ảnh hưởng của bão trời có mưa rào cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Chè: Diện tích: 1334,5 ha; giống: Trung du, LDP1; GĐST: Phát triển búp.
- Lúa mùa: + Trà 1: 1200 ha; GĐST: CĐN
+ Trà 2: 1839 ha; GĐST: ĐN rộ
+ Trà muộn: 361 ha; GĐST: ĐN
- Cây ăn quả: Diện tích:…………….ha; giống:…………… GĐST:…………………….…………….
- Cây lâm nghiệp: Diện tích:…………….ha; giống:…………… GĐST:…………………….…….
- Cây trồng khác:
II/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên lúa: Sâu cuốn lá nhỏ gây hại trung bình- nặng trên diện rộng, chủ yếu gây hại trên trà 1; sâu đục thân gây hại nhẹ cục bộ ổ nặng; châu chấu, rầy các loại gây hại nhẹ trên diện rộng; bệnh thối thân gây hại nhẹ trên những chân ruộng sâu trũng ngập nước không tháo kịp nước. Ngoài ra sâu cuốn lá lớn, bọ xít đen, bệnh sinh lý, chuột, bệnh khô vằn gây hại nhẹ rải rác.
- Trên chè: Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ gây hại nhẹ trên diện rộng. Ngoài ra bệnh thán thư, bệnh thối búp, bệnh chấm xám gây hại nhẹ rải rác.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa: Trưởng thành sâu cuốn lá nhỏ đợt 2 bắt đầu ra rộ và đẻ trứng tích lũy mật độ chủ yếu trên trà 2, sâu non nở rộ và gây hại từ 18/8 trở đi, mức độ gây hại từ trung bình- nặng, cục bộ hại rất nặng nếu không phòng trừ kịp thời; rầy các loại gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình trên diện rộng. Ngoài ra sâu đục thân, châu chấu, sâu cuốn lá lớn, bọ xít đen, bệnh thối thân, chuột... gây hại nhẹ.
- Trên chè: Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ gây hại nhẹ- trung bình trên diện rộng; rầy xanh, nhện đỏ gây hại nhẹ. Ngoài ra bệnh thán thư, bệnh chấm xám, bệnh thối búp gây hại nhẹ rải rác.
* Biện pháp xử lý:
- Trên lúa: Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp quản lý kịp thời. Đặc biệt lưu ý đối tượng sâu cuốn lá nhỏ, khi mật độ sâu non trên 50 con/ m2 dùng các loại thuốc hóa học như Regent 800WG, Regell 800WG, 50SC, Finico 800WG, Aremec 36 EC, … pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên bao bì.
- Trên chè: Thực hiện phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng trên chè.
Ngày 10 tháng 8 năm 2011
Người tập hợp
Đỗ Thị Thùy Dương
TRẠM TRƯỞNG
Nguyễn Bá Tân
Cây trồng
Diện tích
Đối tượng
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
Diện tích nhiễm (ha)
Diện tích phòng trừ (ha)
Tuổi sâu, cấp bệnh
Trung bình
Cao
Tổng số
Nhẹ
Trung bình
Nặng
Tổng số
lần 1
lần 2
Tổng số
1
2
3
4
5
Nhộng
Chủ yếu
Lúa sớm
1200
Sâu cuốn lá nhỏ
16.425
126.00
285.267
161.317
82.633
41.317
123.95
123.95
46
8
14
16
5
3
0
T2,3
Bệnh khô vằn
0
Rầy các loại
263.75
740.00
65
6
8
14
17
11
9
T3,4,5
Rầy các loại (trứng)
191.00
900.00
0
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
0.195
1.00
0
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)
27.45
90.00
0
Sâu đục thân
0
Châu chấu
2.825
7.00
0
SN
Lúa trung
1839
Sâu cuốn lá nhỏ
3.00
27.00
123.949
123.949
51
26
12
8
4
1
0
T1
Bệnh khô vằn
0
Rầy các loại
307.667
740.00
67
8
10
16
15
9
9
T3,4
Rầy các loại (trứng)
191.833
990.00
0
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
2.585
10.00
0
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)
62.55
270.00
0
Sâu đục thân
0
Châu chấu
1.80
6.00
0
SN
Lúa muộn
361
Sâu cuốn lá nhỏ
13.275
27.00
91.384
91.384
47
2
6
6
5
10
18
N
Bệnh khô vằn
0
Rầy các loại
276.75
720.00
56
9
12
12
11
5
7
T2,3,4
Rầy các loại (trứng)
232.50
980.00
0
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)
0
Sâu đục thân
0
Châu chấu
1.80
5.00
0
Chè
1334.5
Rầy xanh
2.133
4.00
0
Bọ cánh tơ
2.80
8.00
172.002
172.002
0
Bọ xít muỗi
2.667
6.00
180.899
180.899
0
Nhện đỏ
0
Bệnh thối búp
0
Bệnh đốm xám
0
Thông báo sâu bệnh khác
Tiêu đề
Huyện
Từ ngày
Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 31 - 8/2011
Thanh Ba
27/07/2011
04/08/2011
Thông báo khẩn tình hình sâu cuốn lá nhỏ kỳ 2/ 8, dự báo 10 ngày tới và biện pháp kỹ thuật phòng trừ - 8/2011
Thanh Ba
02/08/2011
12/08/2011
Thông báo sâu bệnh kỳ 30 - 7/2011
Thanh Ba
20/07/2011
27/07/2011
Thông báo sâu bệnh kỳ 29 - 7/2011
Thanh Ba
13/07/2011
20/07/2011
Thông báo sâu bệnh kỳ 28 - 7/2011
Thanh Ba
07/07/2011
13/07/2011
Thông báo sâu bệnh kỳ 27 - 7/2011
Thanh Ba
01/07/2011
06/07/2011
Thông báo sâu bệnh kỳ 26 - 6/2011
Thanh Ba
24/06/2011
30/06/2011
Thông báo sâu bệnh kỳ 25 - 6/2011
Thanh Ba
16/06/2011
23/06/2011
Thông báo sâu bệnh kỳ 24 - 6/2011
Thanh Ba
09/06/2011
16/06/2011
Thông báo sâu bệnh kỳ 23 - 6/2011
Thanh Ba
02/06/2011
09/06/2011