CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV THANH BA
Số: 10/ TB- BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Thanh Ba, ngày 8 tháng 03 năm 2012
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 29 tháng 02 đến ngày 08 tháng 03 năm 2012)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 19- 200C; Cao: 26- 270C; Thấp: 16- 170C.
- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..
- Lượng mưa: Tổng số……………………………..
- Nhận xét khác: Tình trạng thời tiết tốt, xấu, hạn, ngập lụt, … ảnh hưởng đến cây trồng.
Trong kỳ, trời nắng ấm cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Chè: Diện tích: 1334,5 ha; giống: Trung du, LDP1; GĐST: Đốn.
- Lúa chiêm đầm, xuân sớm: 79 ha; Giống: X21, Xi 23; GĐST: đẻ nhánh.
- Lúa xuân trung: 263 ha; Giống: Nhị ưu 838, lai số 7, D.ưu 130; GĐST: đẻ nhánh.
- Lúa xuân muộn: 2858 ha; Giống: Nhị ưu 838, nhị ưu số 7, KD 18, HT1. GĐST: Hồi xanh- đẻ nhánh.
- Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………
- Cây trồng khác:
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa Xuân sớm
Đẻ nhánh
|
Bọ trĩ
|
2.40
|
10.00
|
|
Ruồi đục nõn
|
1.80
|
6.00
|
|
Ốc bươu vàng
|
0.28
|
1.00
|
|
Lúa xuân trung
Đẻ nhánh
|
Bọ trĩ
|
2.20
|
8.00
|
|
Ruồi đục nõn
|
1.80
|
8.00
|
|
Ốc Bươu vàng
|
0.32
|
1.40
|
|
|
|
|
|
Lúa xuân muộn
Hồi xanh - đẻ nhánh
|
Ốc Bươu vàng
|
0.44
|
2.00
|
|
Bọ trĩ
|
1.533
|
6.00
|
|
Ruồi đục nõn
|
0.60
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bọ trĩ
|
X.sớm
X21,Xi23
ĐN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
35
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
X.trung
KD,838,DƯ130
ĐN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ốc Bươu vàng
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ốc Bươu vàng
|
X.muộn
KD,838,Dưu 130
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
Bọ trĩ
|
X.sớm
X21,Xi23
ĐN
|
4
|
10
|
7.9
|
7.9
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
4
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
0.4- 1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
X.trung
KD,838,DƯ130
ĐN
|
4
|
8
|
26.3
|
26.3
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
4
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ốc Bươu vàng
|
0.4- 1
|
1.4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ốc Bươu vàng
|
X.muộn
KD,838,DƯ 130
|
1
|
2
|
63.7
|
63.7
|
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
4
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
4
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên lúa cấy: Ốc bươu vàng, bọ trĩ, ruồi đục nõn phát sinh gây hại nhẹ. Ngoài ra chuột, rầy các loại gây hại nhẹ rải rác.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa: Ốc bươu vàng phát sinh và gây hại nhẹ- trung bình; chuột tiếp tục gây hại trên những ruộng ven đồi, gò, ruộng khô hạn, mức độ hại nhẹ, cục bộ hại nặng. Bọ trĩ, ruồi đục nõn gây hại nhẹ. Ngoài ra rầy các loại, bệnh đạo ôn gây hại nhẹ rải rác.
* Biện pháp xử lý:
- Trên lúa: Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp quản lý kịp thời.
+ Đối với Ốc bươu vàng: Thu bắt ốc non, ốc trưởng thành, trứng trên ruộng, kênh mương đem tiêu huỷ. Trường hợp mật độ ốc cao đến ngưỡng phòng trừ, sử dụng thuốc hoá học Clodansuper 700 WP phun theo chỉ dẫn trên bao bì.
Tích cực diệt chuột bằng mọi biện pháp.
Ngày 8 tháng 3 năm 2012
Người tập hợp
Đỗ Thị Thùy Dương
|
TRẠM TRƯỞNG
Nguyễn Bá Tân
|