Thứ Ba, 8/10/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 10 (Số 10/2012). Thanh Ba.

Tuần 10. Tháng 3/2012. Ngày 08/03/2012
Từ ngày: 29/02/2012. Đến ngày: 08/03/2012

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV THANH BA

 

Số: 10/ TB- BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 

Thanh Ba, ngày 8 tháng 03 năm 2012

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 29 tháng 02  đến ngày 08 tháng 03 năm 2012)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

     - Nhiệt độ trung bình: 19- 200C; Cao: 26- 270C; Thấp: 16- 170C.

     - Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..

     - Lượng mưa: Tổng số……………………………..

     - Nhận xét khác: Tình trạng thời tiết tốt, xấu, hạn, ngập lụt, … ảnh hưởng đến cây trồng.

Trong kỳ, trời nắng ấm cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Chè: Diện tích: 1334,5 ha; giống: Trung du, LDP1; GĐST: Đốn.

- Lúa chiêm đầm, xuân sớm: 79 ha; Giống: X21, Xi 23; GĐST: đẻ nhánh.

- Lúa xuân trung: 263 ha; Giống: Nhị ưu 838, lai số 7, D.ưu 130; GĐST: đẻ nhánh.

- Lúa xuân muộn: 2858 ha; Giống: Nhị ưu 838, nhị ưu số 7, KD 18, HT1. GĐST: Hồi xanh- đẻ nhánh.

 - Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………

  - Cây trồng khác:

                                                                           


II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

 Lúa Xuân sớm

Đẻ nhánh 

 

 Bọ trĩ

2.40

10.00

 

 Ruồi đục nõn

1.80

6.00

 

Ốc bươu vàng

0.28

1.00

 

 Lúa xuân trung

Đẻ nhánh

 

 

 Bọ trĩ

2.20

8.00

 

 Ruồi đục nõn

1.80

8.00

 

Ốc Bươu vàng

0.32

1.40

 

 

 

 

 

 Lúa xuân muộn

 Hồi xanh - đẻ nhánh

  

 Ốc Bươu vàng

0.44

2.00

 

 Bọ trĩ

1.533

6.00

 

 Ruồi đục nõn

0.60

6.00

 

 

 

 

 

 


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

 Bọ trĩ

 X.sớm

 X21,Xi23

ĐN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 Ruồi đục nõn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ốc bươu vàng

 35

 

 

 

 

 

 

 

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 Bọ trĩ

 

X.trung

KD,838,DƯ130

ĐN 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 Ruồi đục nõn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ốc Bươu vàng

 30

 

 

 

 

 

 

 

 12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 Ốc Bươu vàng

 

 X.muộn

KD,838,Dưu 130

 30

 

 

 

 

 

 

 

 10

 

 

 

 

 

 

 

 

 Bọ trĩ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ruồi đục nõn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

 

 Bọ trĩ

 X.sớm

 X21,Xi23

ĐN

4

10

7.9

7.9

 

 

 

 

 

 

 Ruồi đục nõn

4

6

 

 

 

 

 

 

 

 

Ốc bươu vàng

0.4- 1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 Bọ trĩ

 

X.trung

KD,838,DƯ130

ĐN 

4

8

26.3

26.3

 

 

 

 

 

 

 Ruồi đục nõn

4

8

 

 

 

 

 

 

 

 

Ốc Bươu vàng

0.4- 1

1.4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 Ốc Bươu vàng

 

 X.muộn

KD,838,DƯ 130

1

2

63.7

63.7

 

 

 

 

 

 

 Bọ trĩ

4

6

 

 

 

 

 

 

 

 

Ruồi đục nõn

4

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:                                           

- Trên lúa cấy: Ốc bươu vàng, bọ trĩ, ruồi đục nõn phát sinh gây hại nhẹ. Ngoài ra chuột, rầy các loại gây hại nhẹ rải rác.

* Dự kiến thời gian tới:

- Trên lúa: Ốc bươu vàng phát sinh và gây hại nhẹ- trung bình; chuột tiếp tục gây hại trên những ruộng ven đồi, gò, ruộng khô hạn, mức độ hại nhẹ, cục bộ hại nặng.  Bọ trĩ, ruồi đục nõn gây hại nhẹ. Ngoài ra rầy các loại, bệnh đạo ôn gây hại nhẹ rải rác.

* Biện pháp xử lý:

- Trên lúa: Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp quản lý kịp thời.

+ Đối với Ốc bươu vàng: Thu bắt ốc non, ốc trưởng thành, trứng trên ruộng, kênh mương đem tiêu huỷ. Trường hợp mật độ ốc cao đến ngưỡng phòng trừ, sử dụng thuốc hoá học Clodansuper 700 WP phun theo chỉ dẫn trên bao bì.

Tích cực diệt chuột bằng mọi biện pháp.

 

Ngày 8 tháng 3  năm 2012

      Người tập hợp 

 

 

 

   Đỗ Thị Thùy Dương

 

TRẠM TRƯỞNG

 

 

 

Nguyễn Bá Tân

 


 


 

Thông báo sâu bệnh khác