Chủ Nhật, 6/10/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 48 (Số 48/2014). Thanh Ba.

Tuần 48. Tháng 11/2014. Ngày 25/11/2014
Từ ngày: 24/11/2014. Đến ngày: 30/11/2014

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV THANH BA

 

Số: 48/ TB- BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 

Thanh Ba, ngày 25 tháng 11  năm 2014

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 24  tháng 11  đến ngày 30  tháng 11 năm 2014)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 6-28 0C; Cao: 32 0C; Thấp: 22 0C.

- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..

- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.

Trong kỳ, trời nắng, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Chè: Diện tích: 1950 ha; giống: Trung du, LDP1; GĐST: Thu hái búp.

- Ngô đông: Diện tích 1010 ha; Ngày trồng: 25-30/9/2014. GĐST: Trỗ cờ - phun râu

-Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………

- Cây trồng khác:

II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

 Ngô đông

Bệnh đốm lá lớn

2,6

14

 

Bệnh khô vằn

2,5

14

 

Sâu đục thân

0,2

2

 

Rệp cờ

0,2

2

 

Chè

Bọ cánh tơ

0,2

4

 

 Bọ xít muỗi

1

6

 

Rầy xanh

0,86

6

 

 

                                                  

 


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh đốm lá lớn

Ngô đông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,6

14

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,5

14

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,2

2

 

 

 

 

 

 

Rệp cờ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,2

2

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,2

4

 

 

 

 

 

 

 Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

6

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,86

6

 

 

 

 

 

 

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

 

Bệnh đốm lá lớn

Ngô đông

2,6

14

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Đồng Xuân,

 

Bệnh khô vằn

2,5

14

44,3

44,3

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Đồng Xuân

 

Sâu đục thân

0,2

2

 

 

 

 

 

 

Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Đồng Xuân,

 

Rệp cờ

 

0,2

2

 

 

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

0,2

4

 

 

 

 

 

 

Đồng Xuân,

Thanh Vân,

Đông Lĩnh

 

 Bọ xít muỗi

1

6

62,9

62,9

 

 

 

 

Đồng Xuân,

Thanh Vân,

Đông Lĩnh.

 

Rầy xanh

0,86

6

78,8

78,8

 

 

 

 

Đồng Xuân,

Thanh Vân,

Đông Lĩnh

 

Bottom of Form


 

 

 


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên ngô:Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá  hại nhẹ cục bộ hại trung bình. Sâu đục thân, Rệp cờ hại nhẹ.

- Trên cây chè: Rầy xanh; Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi gây hại nhẹ. Ngoài ra bệnh đốm nâu, bệnh thán thư gây hại nhẹ rải rác.

* Dự kiến thời gian tới:

- Trên Ngô: Bệnh đốm lá, bệnh khô vằn hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Sâu đục thân, đục bắp hại rải rác.

- Trên cây chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ, bọ xít muỗi gây hại nhẹ - trung bình. Ngoài ra bệnh thán thư, bệnh đốm nâu gây hại nhẹ rải rác.

* Biện pháp xử lý:

- Trên ngô: Sử dụng các loại thuốc phun phòng trừ một số đối tượng sâu bệnh hại ngô khi đến ngưỡng.

- Trên chè: Thực hiện phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng trên chè.

+ Rầy xanh: Khi tỷ lệ búp hại trên 10% sử dụng một trong các loại thuốc Midan 10WP, Sectox 100WP, Shepatin 36EC... phun theo hướng dẫn trên bao bì.

+ Bọ xít muỗi: Khi tỷ lệ búp hại trên 10% sử dụng một trong các loại thuốc Midan 10WP, Pertox 5 EC, Tre bon 10EC... phun theo hướng dẫn trên bao bì.

+ Bọ cánh tơ: Khi tỷ lệ búp hại trên 10% sử dụng một trong các loại thuốc Midan 10WP, Catex 3.6 EC,Sutin 5 EC, Dylan 2 EC, Shepatin 36 EC, Reasgant 3,6 EC... phun theo hướng dẫn trên bao bì.

+ Nhện đỏ: Khi tỷ lệ lá hại trên 20% sử dụng một trong các loại thuốc Ortus 5 SC, Dylan 2 EC, Catex 3,6 EC, Shepatin 36 EC, Reasgant 3,6 EC... phun theo hướng dẫn trên bao bì.

- Thường xuyên diệt chuột bằng mọi biện pháp.

 

                                                                                     Thanh bangày 25  tháng 11 năm 2014

      Người tập hợp 

 

 

 

        Vũ Thị Hạnh

 

TRẠM TRƯỞNG

 

 

 

Nguyễn Bá Tân

 

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo kỳ 47 - 11/2014 Thanh Ba 17/11/2014 23/11/2014
Thông báo sâu bệnh kỳ 46 - 11/2014 Thanh Ba 10/11/2014 16/11/2014
Thông báo sâu bệnh kỳ 45 - 11/2014 Thanh Ba 03/11/2014 09/11/2014
Thông báo sâu bệnh kỳ 44 - 10/2014 Thanh Ba 27/10/2014 02/11/2014
Thông báo kỳ 43 - 10/2014 Thanh Ba 20/10/2014 26/10/2014
Thông báo sâu bệnh kỳ 42 - 10/2014 Thanh Ba 13/10/2014 19/10/2014
Thông báo sâu bệnh kỳ 41 - 10/2014 Thanh Ba 06/10/2014 12/10/2014
Thông báo sâu bệnh tháng 9 dự báo sâu bệnh tháng 10 - 10/2014 Thanh Ba
Thông báo kỳ 40 - 9/2014 Thanh Ba 29/09/2014 05/10/2014
Thông báo sâu bệnh kỳ 39 - 9/2014 Thanh Ba 22/09/2014 28/09/2014