I/
TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 10 0C; Cao: 16 0C;
Thấp: 8 0C.
- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..
- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.
Trong kỳ, đêm và sáng trời lạnh, cây trồng sinh trưởng phát
triển chậm.
2,Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và
diện tích canh tác:
- Chè: Diện tích: 1950 ha; GĐST: Đốn qua đông
- Mạ: Diện tích: 200 ha: GĐST: Mới gieo
- Lúa sớm: Diện tích
650 ha. GĐST: Bén rễ
- Lúa trung: Diện
tích 550 ha. GĐST: Mới cấy - bén rễ
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và
giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch
hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Mạ
|
Bệnh
sinh lý
|
0,4
|
4
|
|
Chuột
|
0,1
|
3
|
|
Lúa
sớm
|
Bệnh
sinh lý
|
2,2
|
22
|
|
Lúa
trung
|
Bệnh
sinh lý
|
0,9
|
12
|
|
OBV
|
0,13
|
2
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và
giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá
thể điều tra
|
Tuổi, pha
phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ
hoặc chỉ số
|
Ký sinh
(%)
|
Chết tự
nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh
sinh lý
|
Mạ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,4
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,1
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
sinh lý
|
Lúa
sớm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2
|
22
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
sinh lý
|
Lúa
trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,9
|
12
|
|
|
|
|
|
|
OBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,13
|
2
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
|
Bệnh
sinh lý
|
Mạ
|
0,4
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
0,1
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
sinh lý
|
Lúa
sớm
|
2,2
|
22
|
65
|
65
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
sinh lý
|
Lúa
trung
|
0,9
|
12
|
14,9
|
14,9
|
|
|
|
|
|
|
OBV
|
0,13
|
2
|
40,1
|
40,1
|
|
|
|
|
|
V/ Nhận xét
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên mạ: Bệnh sinh lý hại rải rác
- Trên lúa: Bệnh Sinh lý gây hại nhẹ đến trung
bình, cục bộ hại nặng 15 ha( tỉ lệ hại 40%) ở các xã Thái Ninh, Đồng Xuân, Chí
Tiên,… OBV hại nhẹ.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên mạ: chuột, bệnh sinh lý hại nhẹ.
- Trên lúa: Bệnh
Sinh lý gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng .OBV hại nhẹ cục bộ
hại TB.
* Biện pháp xử lý:
- Tiếp Duy trì đủ lượng nước trong ruộng,
chống rét cho lúa, để hạn chế bệnh sinh lý. Tiến hành chăm sóc, bón phân, làm
cỏ sớm khi thời tiết ấm; không bón thúc đẻ vào những ngày trời rét, nhiệt độ
dưới 150C. Tăng cường chỉ đạo diệt chuột theo Văn bản số 1439/UBND - BVTV ngày
22/12/2015 của UBND huyện.
-Gieo mạ đúng khung lịch thời
vụ, không gieo quá dày, bón lót đầy đủ phân chuồng hoai mục, phân lân, giữ đủ
nước trong ruộng mạ. Theo dõi diễn biến thời tiết, chủ động phòng chống rét cho
mạ bằng cách che phủ nilon. Áp dụng biện pháp phòng trừ dịch hại tổng hợp IPM. Tích cực diệt
chuột bằng biện pháp kỹ thuật tổng hợp.
Thanh ba, ngày 02 tháng 02 năm 2016
Người tập hợp
Đỗ Ánh
Nguyệt
|
Trưởng Trạm
Nguyễn Bá Tân
|