CHI CỤC BVTV
PHÚ THỌ
TRẠM
BVTV THANH BA
Số: 10/ TB- BVTV
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Thanh Ba,
ngày 07 tháng 03 năm 2017
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY
HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 06 tháng 03 đến ngày 12 tháng 03 năm 2017)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/
TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 23 0C; Cao: 28 0C;
Thấp: 180C,
- Độ ẩm trung bình:………………,,, Cao:………, Thấp:……………
- Lượng mưa: Tổng số……………………………,,cây trồng.
Trong kỳ ngày nắng đêm và sáng có sương, cây trồng sinh trưởng
phát triển bình thường,
2,Giai đoạn sinh trưởng của cây
trồng và diện tích canh tác:
- Lúa trung : Diện tích 650 ha, GĐST: Đẻ nhánh rộ
- Lúa muộn: Diện tích 2650 ha, GĐST: Đẻ nhánh
- Chè: Diện
tích: 1950 ha; GĐST: PT búp
- Ngô: Diện tích ha; GĐST:
II.
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
Lúa trung
|
Bệnh sinh lý
|
2.067
|
14.00
|
|
Chuột
|
0.733
|
6.00
|
|
Rầy các loại
|
4.00
|
40.00
|
|
Sâu đục thân
|
0.10
|
2.00
|
|
Lúa muộn
|
Bệnh sinh lý
|
1.333
|
14.00
|
|
Bọ trĩ
|
0.267
|
4.00
|
|
Chuột
|
0.30
|
4.00
|
|
Chè
|
Bọ xít muỗi
|
0.40
|
4.00
|
|
Nhện đỏ
|
0.933
|
10.00
|
|
Rầy xanh
|
0.40
|
4.00
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số
cá thể điều tra
|
Tuổi,
pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ
hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
2
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
Luá trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.067
|
14.00
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.733
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.00
|
40.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.10
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
Lúa muộn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.333
|
14.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.267
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.30
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
Chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.40
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.933
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.40
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây
trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
Bệnh sinh lý
|
Lúa trung
|
2.067
|
14.00
|
58
|
58
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
0.733
|
6.00
|
13,6
|
13,6
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
4.00
|
40.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
0.10
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
Lúa muộn
|
1.333
|
14.00
|
136,5
|
136,5
|
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
0.267
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
0.30
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
Chè
|
0.40
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
0.933
|
10.00
|
63
|
63
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
0.40
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
V/ Nhận xét
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên lúa: Bệnh
sinh lý hại nhẹ cục bộ hại nặng trên những diện tích cao hạn, chuột hại nhẹ cục
bộ tại những ruộng ven đồi gò kênh mương, sâu đục thân, bọ trĩ hại rải rác. Bệnh đạo ôn lá xuất hiện rải rác trên những
ruộng xanh tốt bón nhiều đạm.
*Dự kiến thời gian tới:
-
Trên lúa: Bệnh sinh lý hại nhẹ cục bộ hại trung bình trên những ruộng cao hạn
không có nước, , bọ trĩ, rầy các loại, sâu đục thân, sâu CLN hại rải rác. Chuột
hại cục bộ tại những ruộng ven đồi gò kênh mương.
-
Trong điều kiện thời
tiết âm u, ẩm độ cao, bệnh đạo ôn lá có thể phát sinh lây lan và gây hại nhẹ
cục bộ hại nặng trên giống nhiễm (BC15, nếp…).
* Biện pháp xử lý:
Tiếp tục theo dõi các
đối tượng sâu bệnh hại phòng trừ các đối tượng sâu bệnh vượt ngưỡng. Diệt chuột
thường xuyên.
Thanh Ba,
ngày
07 thang 03 năm 2017
Người tập hợp
Vũ
Thị Hạnh
|
Trưởng Trạm
Nguyễn Bá Tân
|