THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 26 tháng 6 đến ngày 02 tháng 7 năm 2017)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1. Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 28-290C; Cao: 320C; Thấp: 250C.
- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..
- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.
Nhận xét khác: Trong kỳ trời nắng, cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Mạ; DT: 21 ha; GĐST: 1 - 3 lá.
- Lúa; DT: 80 ha; Mới cấy.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tên dịch hại và thiên địch |
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) |
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình |
Cao |
Lúa trung
|
Ốc bươu vàng |
0.07 |
0.60 |
|
Sâu cuốn lá nhỏ |
1.20 |
8.00 |
|
Mạ |
Rầy các loại |
1.767 |
20.00 |
|
Sâu đục thân (bướm) |
|
|
|
Sâu đục thân (trứng) |
0.02 |
0.20 |
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành |
Tổng số
|
0 |
1 |
3 |
5 |
7 |
9 |
|
|
Ốc bươu vàng |
Lúa trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.07 |
0.60 |
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ |
19 |
0 |
2 |
5 |
8 |
4 |
|
|
|
1.20 |
8.00 |
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại |
Mạ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.767 |
20.00 |
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (bướm) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (trứng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.02 |
0.20 |
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1)nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
Mất trắng |
|
Ốc bươu vàng |
Lúa trung
|
0.07 |
0.60 |
|
|
|
|
|
|
Hà Lộc, Văn Lung, Thanh Minh |
|
Sâu cuốn lá nhỏ |
1.20 |
8.00 |
|
|
|
|
|
|
Hà Lộc, Văn Lung, Thanh Minh |
|
Rầy các loại |
Mạ |
1.767 |
20.00 |
|
|
|
|
|
|
Hà Lộc, Văn Lung, Thanh Minh |
|
Sâu đục thân (bướm) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hà Thạch, Hà Lộc, Văn Lung, Thanh Minh |
|
Sâu đục thân (trứng) |
0.02 |
0.20 |
|
|
|
|
|
|
Hà Thạch, Hà Lộc, Văn Lung, Thanh Minh |
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
* Trên mạ mùa: Rầy các loại gây hại nhẹ rải rác; chuột gây hại cục bộ; Trưởng thành sâu đục thân ra và đẻ trứng. Mật độ ổ trứng trung bình 0,02 ổ trứng/m2, cao 0,1 ổ trứng/m2, cục bộ 0,2 ổ trứng/m2( xã Hà Thạch).
* Trên lúa mùa trung: Ốc bươu vàng, sâu cuốn lá gây hại nhẹ rải rác.
2. Dự kiến thời gian tới:
* Trên mạ mùa: Rầy các loại, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân gây hại rải rác; Chuột gây hại cục bộ.
* Trên lúa mùa: Ốc bươu vàng gây hại nhẹ; rầy, sâu đục thân, sâu cuốn lá .... gây hại rải rác. Chuột gây hại cục bộ.
3. Biện pháp phòng trừ:
- Tăng cường kiểm tra đồng ruộng phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
- Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp.
Người tập hợp
Đỗ Thị Hà |
TRẠM TRƯỞNG
Lê Diên Quang |