Chủ Nhật, 12/5/2024

Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 26 (Số 26/2017). Phú Thọ.

Tuần 26. Tháng 6/2017. Ngày 27/06/2017
Từ ngày: 26/06/2017. Đến ngày: 02/07/2017

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 26 tháng 6 đến ngày 02 tháng 7 năm 2017)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1. Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 28-290C; Cao: 320C; Thấp: 250C.

- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..

- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.

Nhận xét khác: Trong kỳ trời nắng, cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Mạ; DT: 21 ha; GĐST: 1 - 3 lá.

- Lúa; DT: 80 ha; Mới cấy.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung

 

Ốc bươu vàng

0.07

0.60

 

Sâu cuốn lá nhỏ

1.20

8.00

 

Mạ

Rầy các loại

1.767

20.00

 

Sâu đục thân (bướm)

 

 

 

Sâu đục thân (trứng)

0.02

0.20

 

III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Ốc bươu vàng

Lúa trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.07

0.60

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

19

0

2

5

8

4

 

 

 

1.20

8.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

Mạ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.767

20.00

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân (bướm)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.02

0.20

 

 

 

 

 

 

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1)nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

 

Ốc bươu vàng

Lúa trung

 

0.07

0.60

 

 

 

 

 

 

Hà Lộc, Văn Lung, Thanh Minh

 

Sâu cuốn lá nhỏ

1.20

8.00

 

 

 

 

 

 

Hà Lộc, Văn Lung, Thanh Minh

 

Rầy các loại

Mạ

1.767

20.00

 

 

 

 

 

 

Hà Lộc, Văn Lung, Thanh Minh

 

Sâu đục thân (bướm)

 

 

 

 

 

 

 

 

Hà Thạch, Hà Lộc, Văn Lung, Thanh Minh

 

Sâu đục thân (trứng)

0.02

0.20

 

 

 

 

 

 

Hà Thạch, Hà Lộc, Văn Lung, Thanh Minh

V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)        

1. Tình hình dịch hại:

          * Trên mạ mùa: Rầy các loại gây hại nhẹ rải rác; chuột gây hại cục bộ; Trưởng thành sâu đục thân ra và đẻ trứng. Mật độ ổ trứng trung bình 0,02 ổ trứng/m2, cao 0,1 ổ trứng/m2, cục bộ 0,2 ổ trứng/m2( xã Hà Thạch).

          * Trên lúa mùa trung: Ốc bươu vàng, sâu cuốn lá gây hại nhẹ rải rác.

2. Dự kiến thời gian tới:        

* Trên mạ mùa: Rầy các loại, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân gây hại rải rác; Chuột gây hại cục bộ.

* Trên lúa mùa: Ốc bươu vàng gây hại nhẹ; rầy, sâu đục thân, sâu cuốn lá .... gây hại rải rác. Chuột gây hại cục bộ.

3. Biện pháp phòng trừ:

- Tăng cường kiểm tra đồng ruộng phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh  để có biện pháp phòng trừ kịp thời.

- Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp.

 

 

Người tập hợp

 

 

 

 

 

Đỗ Thị Hà

TRẠM TRƯỞNG

 

 

 

 

 

Lê Diên Quang

 

Thông báo sâu bệnh khác