Chủ Nhật, 19/5/2024

Kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 31 (Số 31/2017). Hạ Hòa.

Tuần 31. Tháng 8/2017. Ngày 01/08/2017
Từ ngày: 31/07/2017. Đến ngày: 06/08/2017

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV HẠ HÒA

Số:  31/TBK - BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 

                                                Hạ Hòa, ngày 01 tháng 8  năm 2017

 

           THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY      

(Từ ngày 31  tháng 7 năm 2017  đến ngày 06 tháng 8 năm 2017)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 30- 340C; Cao 350C; thấp 280C.

- Trong kỳ, trời nắng mưa xen kẽ, ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển của cây trồng.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Cây chè: Diện tích: 2300 ha. GĐST:  Phát triển búp. Giống: LDP1, LDP2, PH8, PH9, PH11,…

- Lúa mùa sớm: 1575 ha. GĐST: làm đòng. Giống: NƯ 838, KD, T.Ưu 8, ...

- Lúa mùa trung: 1975 ha; GĐST: cuối đẻ. Giống: NƯ 838, KD, T.Ưu 8, ...

- Cây ngô: 270 ha. GĐST: 5-7 lá. Giống: NK 4300, PAC 999,…

- Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………

- Cây trồng khác:                                       

II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung (cuối đẻ)

Bệnh bạc lá

1,1

8

 

Bệnh khô vằn

3,6

24

 

Bệnh sinh lý

3,2

12

 

Chuột

1

7

 

Sâu cuốn lá nhỏ

6,6

24

T5,N

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0,27

2

 

Sâu đục thân

0,65

2

T5

Lúa sớm (Làm đòng)

Bệnh khô vằn

4,25

24

 

Chuột

1,35

7

 

Rầy các loại

31,2

120

 

Sâu cuốn lá nhỏ

2,7

8

N

Sâu đục thân

0,35

1

T5

Chè (PT búp)

Bọ cánh tơ

2

5

 

Bọ xít muỗi

0,67

5

 

Nhện đỏ

2,2

7

 

Rầy xanh

1,73

4

 

Ngô (5-7 lá)

Bệnh sinh lý

0,15

1

 

Sâu đục thân, bắp

0,57

2

 


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh bạc lá

Lúa trung (cuối đẻ)

0

 

 

 

 

 

 

 

 

1,1

8

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

0

 

 

 

 

 

 

 

 

3,6

24

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

0

 

 

 

 

 

 

 

 

3,2

12

 

 

 

 

 

 

Chuột

0

 

 

 

 

 

 

 

 

1

7

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

40

0

0

1

1

22

 

16

 

6,6

24

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0,27

2

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

6

0

0

0

1

5

 

0

 

0,65

2

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa sớm (Làm đòng)

0

 

 

 

 

 

 

 

 

4,25

24

 

 

 

 

 

 

Chuột

0

 

 

 

 

 

 

 

 

1,35

7

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

0

 

 

 

 

 

 

 

 

31,2

120

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

28

0

2

1

1

2

 

22

 

2,7

8

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

6

0

0

0

1

5

 

0

 

0,35

1

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè (PT búp)

0

 

 

 

 

 

 

 

 

2

5

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0,67

5

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

0

 

 

 

 

 

 

 

 

2,2

7

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

0

 

 

 

 

 

 

 

 

1,73

4

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

Ngô (5-7 lá)

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0,15

1

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

0

 

 

 

 

 

 

 

 

0,57

2

 

 

 

 

 

 


IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

 

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh bạc lá

Lúa trung (cuối đẻ)

1,1

8

 

 

 

 

 

 

 

Mai Tùng

2

Bệnh khô vằn

3,6

24

197.50

136.441

61.059

 

 

+61.059

61.059

Mai Tùng, Ấm Hạ

3

Bệnh sinh lý

3,2

12

122.118

122.118

 

 

 

 

 

Mai Tùng, Ấm Hạ

4

Chuột

1

7

197.50

197.50

 

 

 

 

 

Mai Tùng, Ấm Hạ

5

Sâu cuốn lá nhỏ

6,6

24

 

 

 

 

 

 

 

Mai Tùng, Ấm Hạ

6

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0,27

2

 

 

 

 

 

 

 

Mai Tùng, Ấm Hạ

7

Sâu đục thân

0,65

2

 

 

 

 

 

 

 

Mai Tùng, Ấm Hạ

8

Bệnh khô vằn

Lúa sớm (Làm đòng)

4,25

24

C

97.582

97.582

 

 

+61.059

97.582

Ấm Hạ, Văn Lang

9

Chuột

1,35

7

195.163

157.50

37.663

 

 

+61.059

37.663

Ấm Hạ, Văn Lang

10

Rầy các loại

31,2

120

 

 

 

 

 

 

 

Ấm Hạ, Văn Lang

11

Sâu cuốn lá nhỏ

2,7

8

 

 

 

 

 

 

 

Ấm Hạ, Văn Lang

12

Sâu đục thân

0,35

1

 

 

 

 

 

 

 

Ấm Hạ, Văn Lang

13

Bọ cánh tơ

Chè (PT búp)

2

5

397.765

397.765

 

 

 

 

 

Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ

14

Bọ xít muỗi

0,67

5

397.765

397.765

 

 

 

 

 

Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ

15

Nhện đỏ

2,2

7

397.765

397.765

 

 

 

 

 

Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ

16

Rầy xanh

1,73

4

 

 

 

 

 

 

 

Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ

17

Bệnh sinh lý

Ngô (5-7 lá)

0,15

1

 

 

 

 

 

 

 

Ấm Hạ, Mai Tùng

18

Sâu đục thân, bắp

0,57

2

 

 

 

 

 

 

 

Ấm Hạ, Mai Tùng


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

          - Trên lúa: Bệnh khô vằn, chuột hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng trên các trà. Bệnh sinh lý hại nhẹ cục bộ hại trung bình trên trà trung. Ngoài ra rầy các loại, sâu đục thân, sâu quấn lá nhỏ,… hại rải rác trên các trà.

- Trên chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, nhện đỏ, rầy xanh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh thán thư, chấm xám, …hại rải rác.

- Trên ngô: Bệnh sinh lý, sâu đục thân hại rải rác.

          * Dự kiến thời gian tới:

- Trên lúa: Trưởng thành sâu cuốn lá nhỏ ra rộ trên các trà. Bệnh khô vằn, chuột  tiếp tục hại nhẹ, cục bộ hại trung bình trên các trà. Bệnh bạc lá, sinh lý hại nhẹ trên trà trung. Ngoài ra rầy các loại, sâu đục thân, bệnh thối thân,… hại rải rác trên các trà.

- Trên chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, nhện đỏ, rầy xanh tiếp tục gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh thán thư, chấm xám, …hại rải rác.

- Trên ngô: Bệnh sinh lý, sâu đục thân tiếp tục hại rải rác.

          * Biện pháp xử lý:

Theo dõi chặt chẽ phát sinh phát triển của các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.

                                                                                                                                      Ngày 01 tháng 8 năm 2017

Người tập hợp

 

 

Đặng Tiến Long

              TRẠM TRƯỞNG

 

 

           Cao Văn Tài

 



 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 30 - 7/2017 Hạ Hòa 24/07/2017 30/07/2017
kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 29 - 7/2017 Hạ Hòa 17/07/2017 23/07/2017
Kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 28 - 7/2017 Hạ Hòa 10/07/2017 16/07/2017
Thông báo sâu bệnh kỳ 7 ngày trên lúa kỳ 07/7 - 7/2017 Hạ Hòa 01/07/2017 07/07/2017
Kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 27 - 7/2017 Hạ Hòa 03/07/2017 09/07/2017
Thông báo sâu bệnh tháng 6, dự báo sâu bệnh tháng 7/2017 - 8/2017 Hạ Hòa 01/07/2017 31/07/2017
Thông báo sâu bệnh kỳ 26 - 6/2017 Hạ Hòa 26/06/2017 02/07/2017
Kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 25 - 6/2017 Hạ Hòa 19/06/2017 25/06/2017
Thông báo sâu bệnh kỳ 24 - 6/2017 Hạ Hòa 12/06/2017 18/06/2017
Thông báo sâu bệnh kỳ 23 - 6/2017 Hạ Hòa 05/06/2017 11/06/2017