Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ
Trạm Bảo
vệ thực vật Đoan Hùng
Số: 60/TB-BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 11
tháng 9 đến ngày 17 tháng 9/2017)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 32oC; Cao: 35oC;
Thấp: 28oC.
- Độ ẩm trung bình: 75 %. Cao: 80%. Thấp: 65%
- Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
- Thời tiết: Trời nắng, có mưa rào rải
rác cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn
sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa trung: 3150
ha. Giống: Nhị ưu 838, TH 3-4, LC 270, Nhị ưu số 7, Thiên ưu 8, HT1, TBR225…Sinh
trưởng: Trỗ bông - ngậm sữa – Chắc xanh.
- Ngô thu
đông: 90 ha. Giống: NK4300, LVN61, PAC339,…Sinh trưởng: Gieo – loa kèn.
- Chè: 3071,2
ha. Giống:
LDP1, LDP2, PH1…Sinh trưởng: Phát triển búp - thu hoạch.
- Bưởi: 2015,6 ha.
Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Tích lũy dinh dưỡng về quả.
-
Keo: 12.400ha. Giống: keo lai, keo tai tượng, keo hạt,...Sinh trưởng: Phát
triển thân, cành, lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi
chú: mẫu thông báo này chỉ sử
dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
1. Lúa trung: Trỗ bông - ngậm sữa – Chắc xanh
|
Bệnh bạc lá
|
0.83
|
10.90
|
C3,5
|
Bệnh khô vằn
|
8.70
|
45.70
|
C3,5
|
Rầy các loại
|
51.833
|
400.00
|
|
Rầy các loại
(trứng)
|
5.733
|
80.00
|
|
Sâu đục thân
|
0.193
|
2.20
|
|
2. Chè: Phát triển búp - thu hoạch.
|
Bọ cánh tơ
|
0.833
|
6.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.233
|
3.00
|
|
Nhện đỏ
|
0.233
|
4.00
|
|
Rầy xanh
|
1.067
|
5.00
|
|
3. Ngô: Gieo – loa kèn
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
Sâu xám
|
|
|
|
4.
Bưởi: Tích lũy dinh dưỡng về quả.
|
Bệnh chảy gôm
|
|
|
|
Ruồi đục quả
|
|
|
|
Sâu vẽ bùa
|
0.12
|
2.00
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
1. Lúa trung:
Trỗ bông - ngậm sữa – Chắc xanh
.
|
7799
|
7731
|
10
|
21
|
28
|
6
|
3
|
|
|
0.40
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
2354
|
2150
|
25
|
64
|
79
|
22
|
14
|
|
|
5.12
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
35
|
2
|
|
|
|
8
|
|
|
25
|
51.833
|
400.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.733
|
80.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
11
|
|
|
4
|
6
|
1
|
|
|
|
0.193
|
2.20
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
2. Chè: Phát triển búp - thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.833
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.233
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.233
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.067
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
3. Ngô: Gieo – loa kèn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xám
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh chảy gôm
|
4. Bưởi: Tích lũy dinh dưỡng về quả.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu vẽ bùa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.12
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ
MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 11/9 đến ngày 17/9/2017)
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bệnh bạc lá
|
1. Lúa trung: Trỗ bông - ngậm sữa – Chắc xanh
|
2.8-4.6
|
10.90
|
116.115
|
116.115
|
|
|
+116.115
|
116.115
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
7.9-17.9
|
45.70
|
842.58
|
624.05
|
218.53
|
|
+189.79
|
431.115
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Rầy các loại
|
25-240
|
400.00
|
|
|
|
|
-318.69
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Rầy các loại
(trứng)
|
16-48
|
80.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
6
|
Sâu đục thân
|
1-1.4
|
2.20
|
|
|
|
|
-105.52
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
2. Chè: Phát triển búp - thu hoạch
|
2-4
|
6.00
|
67.504
|
67.504
|
|
|
+67.50
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
1-2
|
3.00
|
|
|
|
|
-234.92
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Nhện đỏ
|
2-3
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Rầy xanh
|
2-4
|
5.00
|
152.079
|
152.079
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
3.Ngô: Gieo – loa kèn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Sâu xám
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh chảy gôm
|
4.
Bưởi: Tích lũy dinh dưỡng về quả.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Ruồi đục quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Sâu vẽ bùa
|
1-1.6
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so
cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của
Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình
hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện
phụ trách.
VI.
NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch
hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.
Tình hình dịch hại:
- Lúa trung: Bệnh khô vằn hại
nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng (Yên Kiện, Chí Đám, Chân Mộng, Tây Cốc). Bệnh
bạc lá phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình (Chí Đám, Vân Đồn, Hùng
Long). Bọ xít dài, rầy các loại, bệnh ĐSVK, sâu đục thân hại nhẹ. Bệnh đen lép,
nhện gié hại rải rác. Sâu cuốn lá nhỏ,
chuột nhiễm nhẹ trên diện tích trà trung cấy muộn.
- Chè: Rầy xanh, bọ cánh
tơ hại nhẹ. Nhện đỏ, bọ xít muỗi, bệnh đốm nâu, bệnh đốm xám gây hại rải rác.
- Ngô thu đông: Bệnh sinh lý, sâu xám gậy
hại rải rác. Chuột gây hại cục bộ.
- Bưởi: Sâu
vẽ bùa, ruồi đục quả, rệp, bệnh chảy gôm, bệnh loét, sâu đục thân đục cành, bọ
xít hại nhẹ rải rác.
2.
Biện pháp xử lý:
Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại
tổng hợp:
- Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ
sâu bệnh đến ngưỡng.
- Hướng dẫn chủ vườn tiến hành
chăm sóc cho bưởi.
- Tuyên truyền các xã thị trấn
tiếp tục diệt chuột.
3. Dự kiến
thời gian tới:
- Lúa trung: Bệnh khô vằn, bệnh bạc lá,
ĐSVK hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng. Rầy các loại, bọ xít dài hại nhẹ,
cục bộ hại trung bình. Sâu đục thân hại nhẹ, cục bộ ổ. Bệnh đốm nâu, bệnh đen
lép hạt, nhện gié hại nhẹ rải rác. Sâu cuốn lá nhỏ hại cục bộ ổ trên trà trung
cấy muộn.
-
Ngô thu đông: Sâu xám, chuột, bệnh
sinh lý hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Sâu ăn lá, bệnh đốm lá hại nhẹ.
- Chè: Bọ cánh tơ, rầy
xanh hại nhẹ - trung bình. Nhện đỏ, bọ xít muỗi, bệnh đốm nâu, bệnh đốm xám hại
nhẹ.
- Bưởi: Sâu vẽ bùa, ruồi đục quả, nhện đỏ, bệnh loét,
bệnh chảy gôm hại nhẹ. Rệp, sâu đục thân, đục cành, sâu ăn lá, bọ xít phát sinh
gây hại rải rác.
- Keo:
Sâu cuốn lá, sâu ăn lá, bọ xít, bệnh đốm lá, bệnh chết ngược gây hại nhẹ rải rác.
Mối hại gốc gây hại cục bộ.
Người tập hợp
Nguyễn Thị Nam
Giang
|
Ngày 12 tháng 9
năm 2017
Trạm trưởng
(đã ký)
Đỗ Chí Thành
|