Thứ Sáu, 3/5/2024

Thong bao sau benh ky 37 (Số 37/2017). Hạ Hòa.

Tuần 37. Tháng 9/2017. Ngày 12/09/2017
Từ ngày: 11/09/2017. Đến ngày: 17/09/2017

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV HẠ HÒA


Số:  37/TBK - BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 

             Hạ Hòa, ngày 12tháng 9 năm 2017


          THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY      

(Từ ngày 11  tháng 9 năm 2017  đến ngày 17 tháng 9 năm 2017)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 30- 330C; Cao 370C; thấp 280C.

- Trong kỳ, trời nắng mưa xen kẽ, ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển của cây trồng.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Cây chè: Diện tích: 2300 ha. GĐST:  Phát triển búp. Giống: LDP1, LDP2, PH8, PH9, PH11,…

- Lúa mùa sớm: 1575 ha. GĐST: TH. Giống: NƯ 838, KD, T.Ưu 8, ...

- Lúa mùa trung: 1975 ha; GĐST: chắc xanh- đỏ đuôi. Giống: NƯ 838, KD, T.Ưu 8, ...

- Cây ngô: 270 ha. GĐST: Thu hoạch. Giống: NK 4300, PAC 999,…

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ... GĐST: tuổi 2- tuổi 4

- Cây trồng khác:

                                                           

II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung (chắc xanh-  đỏ đuôi)

Bệnh bạc lá

3,4

16

C1,3

Bệnh khô vằn

5,433

24

C5

Bọ xít dài

0,7

2

TT

Rầy các loại

170,5

700

 

Chè (THB)

Bọ cánh tơ

2,167

7

 

Bọ xít muỗi

2,033

8

 

Nhện đỏ

0,667

6

 

Rầy xanh

1,667

5

 


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh bạc lá

Lúa trung (CX- Đỏ đuôi)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,4

16

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,433

24

 

 

 

 

 

 

Bọ xít dài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,7

2

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

170,5

700

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè (PT búp)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,167

7

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,033

8

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,667

6

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,667

5

 

 

 

 

 

 


IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

 

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh bạc lá

Lúa trung (CX- đỏ đuôi)

3,4

16

81,103

81,103

 

 

 

 

 

Mai Tùng, Ấm Hạ

2

Bệnh khô vằn

5,433

24

238,051

156,949

81,103

 

 

 

81,1

Ấm Hạ, Mai Tùng,

3

Bọ xít dài

0,7

2

 

 

 

 

 

 

 

Ấm Hạ, Mai Tùng,

5

Rầy các loại

170,5

700

 

 

 

 

 

 

 

Mai Tùng, Ấm Hạ

10

Bọ cánh tơ

Chè (PT búp)

2,167

7

31,118

31,118

 

 

 

 

 

Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ

11

Bọ xít muỗi

2,033

8

25,706

25,706

 

 

 

 

 

Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ

12

Nhện đỏ

0,667

6

 

 

 

 

 

 

 

Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ

13

Rầy xanh

1,667

5

25,706

25,706

 

 

 

 

 

Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

          - Trên lúa: Bệnh bạc lá- đốm sọc vi khuẩn gây hại nhẹ, cục bộ hại nặng. Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình trên trà mùa trung; rầy các loại, bọ xít dài gây hại nhẹ trên diện rộng; chuột hại cục bộ. Ngoài ra Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, sâu cuốn lá lớn, bệnh đen lép hạt,… hại rải rác.

- Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ, gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Nhện đỏ gây hại nhẹ; Bệnh thán thư, chấm xám, …hại rải rác.

          * Dự kiến thời gian tới:

- Trên lúa: bệnh khô vằn, bệnh bạc lá vi khuẩn, hại nhẹ - trung bình chủ yếu trên diện tích cấy muộn; rầy các loại hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Sâu cuốn lá nhỏ, bọ xít dài hại nhẹ. Ngoài ra sâu đục thân, bệnh đen lép hạt,… hại rải rác.

- Trên chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, nhện đỏ, rầy xanh tiếp tục gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh thán thư, chấm xám, …hại rải rác.

          * Biện pháp xử lý:

Theo dõi chặt chẽ phát sinh phát triển của các đối tượng sâu bệnh hại khác để có biện pháp phòng trừ kịp thời các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.

                                                                               Ngày 12 tháng 9 năm 2017

Người tập hợp

 

 

Đỗ Thị Thùy Dương

              TRẠM TRƯỞNG

 

 

           Cao Văn Tài

 

 

 


Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh tháng 8, dự báo sâu bệnh tháng 9 - 10/2017 Hạ Hòa 01/09/2017 30/09/2017
Thong bao sau benh ky 36 - 9/2017 Hạ Hòa 04/09/2017 10/09/2017
Thong bao sau benh ky 35 - 8/2017 Hạ Hòa 28/08/2017 03/09/2017
Thông báo sâu bệnh kỳ 7 ngày trên lúa ngày 23/8 - 8/2017 Hạ Hòa 23/08/2017 28/08/2017
Thong bao sau benh ky 34 - 8/2017 Hạ Hòa 21/08/2017 27/08/2017
Thông báo sâu bệnh kỳ 7 ngày trên lúa ngày 14/7 - 7/2017 Hạ Hòa 08/07/2017 14/07/2017
Thông báo sâu bệnh kỳ 7 ngày trên lúa ngày 16/8 - 8/2017 Hạ Hòa 14/08/2017 20/08/2017
Thông báo sâu bệnh kỳ 7 ngày trên lúa ngày 16/8 - 8/2017 Hạ Hòa 14/08/2017 20/08/2017
Thong bao sau benh ky 33 - 8/2017 Hạ Hòa 14/08/2017 20/08/2017
Thong bao sau benh ky 32 - 8/2017 Hạ Hòa 07/08/2017 13/08/2017