Thứ Bảy, 27/4/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 49 (Số 49/2017). Phù Ninh.

Tuần 49. Tháng 12/2017. Ngày 05/12/2017
Từ ngày: 04/12/2017. Đến ngày: 10/12/2017

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV PHÙ NINH

                     

Số: 49/TBK - BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 


            Phù Ninh, ngày 05 tháng 12 năm 2017

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 04 đến ngày 10 tháng 12 năm 2017)

 I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 220C....Cao: 300C.....Thấp: 200C......

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

- Nhận xét: Trong kỳ, trời hanh khô, nắng nhẹ,cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Vụ lúa:

+ Lúa mùa sớm:       ha; giống: : KD 18, Thiên ưu 8, HT1, TH3-4, TH3-5, LC270,….  . GĐST:  .

+ Lúa mùa trung:       ha; giống: KD 18, Thiên ưu 8, HT1, TH3-4, TH3-5, LC270, GĐST:  .

- Ngô. Vụ đông: 750 ha. Giống LVN 61, NK 4300, NK 4300 BT . . GĐST:  làm hạt

- Rau. Diện tích: 243 ha. Giống: Cải các loại, đỗ,...GĐST: cây con - PTTL.

- Chè: Diện tích: 948,3 ha ; Giống: LDP1, LDP2; GĐST: Nảy búp – thu hoạch.    

- Cây ăn quả:   Hồng: Diện tích: 33 ha; Giống: Hồng không hạt; GĐST: Thu hoạch

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm

 

Đêm

 

Đêm

 

Đêm

 

Đêm

 

Đêm

 

Đêm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Rau: Cây con - PTTL

Bọ nhảy

1,267

15,00

N,TT

Rệp

1,387

15,30

N,TT

Sâu tơ

1,067

15,00

N,TT

Sâu xanh

0,613

4,00

N,TT

Ngô :Làm hạt

 

Bệnh khô vằn

2,863

12,50

C1

Sâu đục thân, bắp

0,70

8,20

N,TT

 

 

Rau cải

243

Bọ nhảy

1.267

15.00

16.356

16.356

0

 

 

 

 

 

 

 

 

Rệp

1.387

15.30

16.356

16.356

0

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu tơ

1.067

15.00

3.271

3.271

0

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu xanh

0.613

4.00

7.944

7.944

0

 

 

 

 

 

 

Ngô

750

Bệnh khô vằn

2.863

12.50

75.00

75.00

0

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

0.70

8.20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV, DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

                    Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

 

9

 

Bọ nhảy

Rau: Cây con - PTTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,267

15,00

 

 

 

 

 

 

Rệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,387

15,30

 

 

 

 

 

 

Sâu tơ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,067

15,00

 

 

 

 

 

 

Sâu xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,613

4,00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Ngô :Làm hạt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,863

12,50

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,70

8,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V, DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

                                                                      (Từ ngày 04 đến ngày 10/12/2017)

 

 Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bọ nhảy

Rau: Cây con - PTTL

1,267

15,00

16,356

16,356

 

 

+16,356

 

Cả huyện

2

Rệp

1,387

15,30

16,356

16,356

 

 

+16,356

 

Cả huyện

3

Sâu tơ

1,067

15,00

3,271

3,271

 

 

+3,271

 

 

4

Sâu xanh

0,613

4,00

7,944

7,944

 

 

-17,1

 

Cả huyện

5

Bệnh khô vằn

Ngô :Làm hạt

 

2,863

12,50

75,00

75,00

 

 

-1,0

 

Cả huyện

6

Sâu đục thân, bắp

0,70

8,20

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước,

 


VI, NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
         * Nhận xét:

- Trên rau: Bọ nhảy, rệp, sâu tơ hại nhẹ, diện tích nhiễm tăng nhẹ so CCNT. Sâu xanh hại nhẹ, diện tích nhiễm giảm so CCNT.

- Trên ngô đông: Bệnh khô vằn hại nhẹ, sâu đục thân, bắp hại rải rác.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:

- Bệnh đốm vòng, thối nhũn vi khuẩn, sương mai, sâu xanh, sâu tơ hại nhẹ,

- Trên ngô đông: Bệnh  khô vằn, sâu đục thân sâu cắn lá, rệp cờ hại nhẹ,

Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì thuốc BVTV sau sử dụng đúng nơi quy định của địa phương,/,

 

Người tập hợp

 

 

 

 

 

Nguyễn Thị Anh Hạnh

Ngày 05 tháng 12 năm 2017

TRƯỞNG TRẠM

 

 

 

 

Nguyễn Hữu Đại


 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh tháng 11 - Dự báo tình hình sâu bệnh tháng 12 năm 2017 - 12/2017 Phù Ninh 01/12/2017 31/12/2017
Thông báo sâu bệnh kỳ 48 - 11/2017 Phù Ninh 27/11/2017 03/12/2017
Thông báo sâu bệnh kỳ 47 - 11/2017 Phù Ninh 20/11/2017 26/11/2017
Thông báo sâu bệnh kỳ 46 - 11/2017 Phù Ninh 13/11/2017 19/11/2017
Thông báo sâu bệnh kỳ 45 - 11/2017 Phù Ninh 06/11/2017 12/11/2017
Thông báo sâu bệnh tháng 10- Dự báo tình hình sâu bệnh tháng 11 và biện pháp phòng trừ - 11/2017 Phù Ninh 01/11/2017 30/11/2017
Thông báo sâu bệnh kỳ 44 - 10/2017 Phù Ninh 30/10/2017 05/11/2017
Thông báo sâu bệnh kỳ 43 - 10/2017 Phù Ninh 23/10/2017 29/10/2017
Thông báo sâu bệnh kỳ 42 - 10/2017 Phù Ninh 16/10/2017 22/10/2017
Thông báo sâu bệnh kỳ 41 - 10/2017 Phù Ninh 09/10/2017 15/10/2017