CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ TRẠM BVTV TAM NÔNG Số: 05/TB-BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 29 tháng 01 đến ngày 4 tháng 02 năm 2018)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 9 0C, Trung bình: 13 0C, Cao: 17 0C.
Nhận xét khác: Trong tuần, do ảnh hưởng của không khí lạnh, trời có mưa phùn, rét đậm, rét hại, cây trồng sinh trưởng - phát triển chậm.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Mạ xuân: Diện tích 75 ha; Giống: Nhị ưu 838, JO2, nếp, TBR225, HT1, KDDB, Thiên ưu 8, …. GĐST: 1,5- 3,5 lá.
- Lúa xuân trung: DT: 32ha/ 382,5 haKH; Giống: Nhị ưu 838, Xi23, JO2, nếp, TBR225, …. GĐST: Cấy - bén rễ.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Mạ (1,5- 3,5 lá) | Bệnh sinh lý | | | |
Chuột | | | |
Rầy các loại | | | |
Lúa xuân trung: (Cấy - bén rễ) | Ốc bươu vàng | 0,23 | 1,2 | |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | SN | N | TT | Tổng số |
1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | | |
Bệnh sinh lý | Mạ (1,5- 3,5 lá) | | | | | | | | | | | | | | | | | |
Chuột | | | | | | | | | | | | | | | | | |
Rầy các loại | | | | | | | | | | | | | | | | |
|
Ốc bươu vàng | Lúa xuân trung: (Cấy - bén rễ) | | | | | | | | | | 0,23 | 1,2 | | | | | | |
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | TH>70% |
1 | Bệnh sinh lý | Mạ (1,5- 3,5 lá) | | | | | | | | | |
2 | Chuột | | | | | | | | | |
3 | Rầy các loại | | | | | | | | | |
4 | Ốc bươu vàng | Lúa xuân trung: cấy - bén rễ | 0,4- 0,8 | 1,2 | | | | | | | Hương Nộn, Tứ Mỹ |
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.Tình hình dịch hại:
* Mạ: Bệnh sinhlý, rầy các loại gây hại nhẹ rải rác; Chuột hại cục bộ ổ.
* Lúa xuân trung: Ốc bươu vàng, bệnh sinh lý gây hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
*Trên cây Mạ:
- Thăm đồng thường xuyên tránh tình trạng để nilong bị rách do chuột. giám sát kỹ tình hình sâu bệnh trên đồng ruộng.
- Gieo mạ đúng khung lịch thời vụ, che phủ nilon 100% diện tích mạ đã gieo, tổ chức diệt chuột.
* Trên lúa xuân trung: Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM - SRI). Duy trì đủ lượng nước trong ruộng cấy, chống rét cho lúa để hạn chế bệnh sinh lý. Không cấy lúa vào những ngày trời rét <150C, tiến hành chăm sóc, bón phân, làm cỏ sớm khi thời tiết ấm.
3. Dự kiến thời gian tới:
* Trên Mạ:
- Bệnh sinh lý hại nhẹ - TB.
- Chuột hại cục bộ.
*Trên lúa xuân trung: Ốc bươu vàng hại nhẹ; Bệnh sinh lý phát sinh và hại nhẹ đến trung bình.
NGƯỜI TẬP HỢP Trần Đức Nam | Ngày 30 tháng 01 năm 2018 TRƯỞNG TRẠM (Đã ký) Phạm Hùng |