CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV THANH THUỶ
Số: 16/TB-BVTV |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Thanh Thuỷ, ngày 03 tháng 04 năm 2018 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 02 tháng4 năm 2018 đến ngày 8 tháng 4 năm 2018
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 22-230C; Cao 29-300C; Thấp: 20-210C.
Trong tuần, ngày trời nắng ấm, đêm và sáng trời se lạnh, cây trồng sinh trưởng phát triển tốt.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa trung: cuối đẻ - đứng cái . Diện tích 2466ha.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng:
|
Tên dịch hại và thiên địch |
Mật độ/tỷ lệ (con/m2%) |
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình |
Cao |
Lúa trung |
Bệnh khô vằn |
2,3 |
10,80 |
C1 |
Bệnh đạo ôn lá |
0,2 |
2,10 |
C1 |
Bệnh đốm sọc VK |
0,74 |
7,10 |
|
Rầy các loại |
22,20 |
80 |
T2,3 |
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
SN |
N
|
TT |
Tổng số
|
1 |
3 |
5 |
7 |
9 |
|
|
|
Bệnh khô vằn |
Lúa trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3 |
10,80 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,2 |
2,10 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm sọc VK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,74 |
7,10 |
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22,20 |
80 |
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
TH>70% |
1 |
Bệnh khô vằn |
Lúa trung |
2,9-7,7 |
10,80 |
34,8 |
34,8 |
|
|
|
|
TT. Thanh Thủy, Đồng Luận, Xuân Lộc, Tân Phương, Tu Vũ |
2 |
Bệnh đạo ôn lá |
|
00,7-1,1 |
2,10 |
|
|
|
|
|
|
TT. Thanh Thủy, Đồng Luận, Xuân Lộc, Tân Phương, Tu Vũ |
3 |
Bệnh đốm sọc VK |
|
2,8-5 |
7,10 |
3 |
3 |
|
|
|
|
Tân Phương, Tu Vũ |
4 |
Rầy các loại |
|
16-64 |
80 |
|
|
|
|
|
|
TT. Thanh Thủy, Đồng Luận, Xuân Lộc, Tân Phương, Tu Vũ |
V/ Nhận xét
1.Tình hình dịch hại:
- Trên lúa:
+ Bệnh khô vằn: gây hại nhẹ trên những ruộng cấy dầy, xanh tốt rậm rạp.
+ Bệnh đốm sọc vi khuẩn xuất hiện và gây hại nhẹ trên các giống lúa xanh tốt, bản lá lúa to. Ty lệ dảnh hại TB: 2,8-5%, cao 7,7 %, cục bộ 11,2%, Diện tích nhiễm nhẹ 3 ha tại 1 số xã như Tân Phương, Tu Vũ, ...
+ Bệnh đạo ôn lá gây hại rải rác trên giống lúa J02.
Ngoài ra: Rầy các loại, sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ, bọ xít đen hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
- Thường xuyên thăm đồng, theo dõi, giám sát các đối tượng sâu, bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời:
+ Bệnh đạo ôn: Khi phát hiện ruộng chớm bị bệnh, dừng bón các loại phân hoá học và thuốc kích thích sinh trưởng, cần giữ đủ nước trong ruộng. Những ruộng có tỷ lệ lá hại trên 5%, tiến hành phòng trừ ngay bằng các thuốc trừ bệnh đạo ôn (Ví dụ: Katana 20SC, Fu-army 30WP, Sieubem 777WP, Funhat 40WP,...).
+ Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn: Khi ruộng chớm bị bệnh, cần phun phòng trừ ngay bằng các thuốc trừ bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn (Ví dụ: Starwiner 20WP, Kamsu 2SL, Xanthomix 20WP, Sasa 25WP, ...).
+ Bệnh khô vằn: Khi phát hiện ruộng lúa nhiễm bệnh có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, tiến hành phun trừ ngay bằng các thuốc (Ví dụ: Cavil 50WP, Valicare 8SL, Lervil 50SC, Jinggangmeisu 3SL, Valivithaco 5SL, Chevil 5SC...).
- Theo dõi rầy lưng trắng, rầy xanh đuôi đen trên lúa.
3. Dự kiến thời gian tới:
Lúa xuân trung: đứng cái - làm đòng.
Bệnh khô vằn hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng.
Bệnh đốm sọc vi khuẩn gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng gây cháy chòm.
Bệnh đạo ôn, sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ, rầy các loại... hại nhẹ.
NGƯỜI TẬP HỢP
Nguyễn Thị Hồng |
TRẠM TRƯỞNG
Trần Duy Thâu |