THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 07 tháng 5 đến ngày 13 tháng 5 năm 2018)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 27-290C; Cao: 320C; Thấp: 230C.
- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..
- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.
Nhận xét khác: Trong tuần có mây trời nắng, cây trồng sự sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Lúa xuân trung: DT: 200 ha; GĐST: Trỗ bông - ngậm sữa.
- Lúa xuân muộn: DT: 800 ha; GĐST: Đòng già - trỗ bông.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tên dịch hại và thiên địch |
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) |
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình |
Cao |
Lúa xuân trung |
Bệnh bạc lá |
|
|
|
Bệnh khô vằn |
6.18 |
23.70 |
|
Bọ xít dài |
0.18 |
1.00 |
|
Rầy các loại |
10.40 |
56.00 |
|
Lúa xuân muộn |
Bệnh bạc lá |
|
|
|
Bệnh khô vằn |
4.383 |
20.50 |
|
Bọ xít dài |
|
|
|
Rầy các loại |
3.20 |
24.00 |
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành |
Tổng số
|
0 |
1 |
3 |
5 |
7 |
9 |
|
|
Bệnh bạc lá |
Lúa xuân trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn |
78 |
|
12 |
36 |
23 |
7 |
0 |
|
|
6.18 |
23.70 |
|
|
|
|
|
|
Bọ xít dài |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0.18 |
1.00 |
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại |
44 |
8 |
14 |
19 |
3 |
0 |
|
|
|
10.40 |
56.00 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh bạc lá |
Lúa xuân muộn |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn |
98 |
|
14 |
48 |
31 |
5 |
0 |
|
|
4.383 |
20.50 |
|
|
|
|
|
|
Bọ xít dài |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại |
60 |
19 |
26 |
15 |
0 |
0 |
|
|
|
3.20 |
24.00 |
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1)nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
Mất trắng |
1 |
Bệnh bạc lá |
Lúa xuân trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn Lung |
2 |
Bệnh khô vằn |
6.18 |
23.70 |
40.00 |
|
|
|
|
20.00 |
Văn Lung |
3 |
Bọ xít dài |
0.18 |
1.00 |
|
|
|
|
|
|
Văn Lung |
4 |
Rầy các loại |
10.40 |
56.00 |
|
|
|
|
|
|
Văn Lung |
1 |
Bệnh bạc lá |
Lúa xuân muộn |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hà Thạch, Hà Lộc, Văn Lung |
2 |
Bệnh khô vằn |
4.383 |
20.50 |
80.00 |
|
|
|
|
13.538 |
Hà Thạch, Hà Lộc, Văn Lung |
3 |
Bọ xít dài |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hà Thạch, Hà Lộc, Văn Lung |
4 |
Rầy các loại |
3.20 |
24.00 |
|
|
|
|
|
|
Hà Thạch, Hà Lộc, Văn Lung |
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
* Trên lúa xuân trung: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ; rầy các loại, bọ xít dài, bệnh bạc lá gây hại nhẹ rải rác.
* Trên lúa xuân muộn: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ; rầy các loại, bọ xít dài, bệnh bạc lá gây hại nhẹ rải rác.
2. Dự kiến thời gian tới:
* Trên lúa xuân trung: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình; rầy các loại, bọ xít dài, bệnh bạc lá gây hại nhẹ rải rác.
* Trên lúa xuân muộn: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ; rầy các loại, bọ xít dài, bệnh bạc lá gây hại nhẹ rải rác.
3. Biện pháp phòng trừ:
- Theo dõi, kiểm tra tình hình sâu bệnh trên cây trồng chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.
- Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp.
Người tập hợp
Đỗ Thị Hà |
TRẠM TRƯỞNG
Lê Diên Quang |