Thứ Bảy, 27/4/2024

Thông báo Kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 47 (Số 47/2018). Hạ Hòa.

Tuần 47. Tháng 11/2018. Ngày 20/11/2018
Từ ngày: 19/11/2018. Đến ngày: 25/11/2018

   CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV HẠ HÒA



Số: 47/TBK - BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc



             Hạ Hòa, ngày  20  tháng  11  năm 2018


          THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY         

(Từ ngày 19 tháng 11 năm 2018  đến ngày 25  tháng 11  năm 2018)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 200C; Cao 240C; thấp 180C.

- Trong kỳ, đầu kỳ trời nắng mưa xen kẽ, độ ẩm thấp, ngày nóng đêm lạnh ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển cây trồng.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Cây chè: Diện tích: 1931 ha. GĐST: Phát triển búp. Giống: LDP1, LDP2, PH8, PH9, PH11,…

- Lúa mùa trung: 2100 ha. GĐST: Thu hoạch; Thời gian cấy: 22/6-2/7/2018; Giống: NƯ 838, HT1, TB 225, KD 18, …

- Lúa mùa sớm: 1131,4 ha; GĐST: thu hoạch; Thời gian cấy: 10-20/6/2018; Giống: NƯ 838, HT1, TB 225, KD 18, …

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ... GĐST: tuổi 2- tuổi 4.

- Ngô đông: 600 ha; GĐST: 8-10 lá; Thời gian trồng: 20-30/9; Giống: LVN99, NK4300, LNV61, DK6919,…

- Rau cải các loại: 650 ha.

- Cây trồng khác:

                                                           

II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Chè (PTB)

Bọ cánh tơ

1.13

4

Rầy xanh

1.06

4

Rau cải các loại

Bọ nhảy

2.44

8.6

Sâu tơ

1.92

8.6

Sâu xanh

2.00

5

Ngô (8-10 lá)

Bệnh khô vằn

2.50

10

Sâu đục thân, bắp

2.10

8


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình


Cao


Trứng


Sâu non


Nhộng


Trưởng thành 

Tổng số


 

 

0

1

3

5

7

9



 

Bọ cánh tơ

Chè (PTB)

0

 

 

 

 

 

 


1.13

4







 

Rầy xanh


1.06

4







 

Bọ nhảy

Rau cải các loại

0

 

 

 

 

 

 

2.44

8.6







Sâu tơ

0

 

 

 

 

 



1.92

8.6







Sâu xanh



2.00

5







Bệnh khô vằn

Ngô (8- 10lá)



2.50

10







Sâu đục thân, bắp



2.10

8








IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bọ cánh tơ

Chè (PTB)

1.13

4



Hương Xạ, Yên Kỳ,Ấm Hạ,…

2

Rầy xanh

1.06

4


Hương Xạ, Yên Kỳ,Ấm Hạ,…

3

Bọ nhảy

Rau cải các loại

2.44

8.6

Mai Tùng, văn lang,…

4

Sâu tơ

1.92

8.6

Mai Tùng, văn lang,…

5

Sâu xanh

2.00

5

65.00

65.00

Mai Tùng, văn lang,…

6

Bệnh khô vằn

Ngô (8-10 lá)

2.50

10

16.552

16.552

Ấm Hạ, Mai Tùng,…

7

Sâu đục thân, bắp

2.10

8

Ấm Hạ, Mai Tùng,…


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh hại nhẹ. Ngoài ra, nhện đỏ, bệnh chấm xám, đốm nâu, bệnh thối búp, … hại rải rác.

- Trên ngô: Bệnh khô vằn hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; sâu đục thân hại nhẹ. Ngoài ra châu chấu, chuột hại rải rác.

- Rau cải: Sâu xanh hại hại nhẹ đến trung bình. Ngoài ra bọ nhảy, sâu tơ hại rải rác.

          * Dự kiến thời gian tới:

- Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, gây hại nhẹ đến trung bình; nhện đỏ, bọ cánh tơ gây hại nhẹ. Ngoài ra, bệnh thối búp, bệnh chấm xám, bệnh thán thư, … hại rải rác.

- Trên ngô: Bệnh sinh lý, sâu cắn lá, sâu xám gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Ngoài ra châu chấu, chuột hại rải rác.

          * Biện pháp xử lý:

- Theo dõi chặt chẽ phát sinh phát triển của các đối tượng sâu bệnh hại  để có biện pháp phòng trừ kịp thời các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.


Người tập hợp

Đặng Tiến Long

              TRẠM TRƯỞNG

           Cao Văn Tài




Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo Kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 46 - 11/2018 Hạ Hòa 12/11/2018 18/11/2018
Thông báo Kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 45 - 11/2018 Hạ Hòa 05/11/2018 11/11/2018
Thông báo Kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 44 - 10/2018 Hạ Hòa 29/10/2018 04/11/2018
Kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 42 - 10/2018 Hạ Hòa 15/10/2018 21/10/2018
Kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 41 - 10/2018 Hạ Hòa 08/10/2018 14/10/2018
Kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 40 - 10/2018 Hạ Hòa 01/10/2018 07/10/2018
Kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 39 - 9/2018 Hạ Hòa 24/09/2018 30/09/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 38 - 9/2018 Hạ Hòa 17/09/2018 23/09/2018
Thông báo sâu bệnh kỳ 37 - 9/2018 Hạ Hòa 10/09/2018 16/09/2018
Kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 36 - 9/2018 Hạ Hòa 03/09/2018 09/09/2018