Trang chủ
|
Giới thiệu
|
Văn bản
|
Thư viện ảnh
|
Video
|
Hỏi đáp
|
Cảnh báo sâu bệnh
|
Từ điển
Trồng trọt
Bảo vệ thực vật
Kiểm dịch thực vật
Thanh tra chuyên ngành
Khoa học kỹ thuật
Tin trong ngành
Thủ tục hành chính
Thứ Sáu, 10/1/2025
Cảnh báo sâu bệnh
Điều tra sâu bệnh tỉnh
Điều tra sâu bệnh huyện
Thông báo sâu bệnh
Kết quả điều tra sâu, bệnh kỳ 33.Huyện Hạ Hòa. Tuần 33 - Tháng 8/2020
Cây trồng
Diện tích (ha)
Đối tượng
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
Diện tích nhiễm (ha)
Diện tích phòng trừ (ha)
Tuổi sâu, cấp bệnh
Trung bình
Cao
Tổng số
Nhẹ
Trung bình
Nặng
Tổng số
lần 1
lần 2
Tổng số
1
2
3
4
5
Nhộng
Chủ yếu
Lúa trung
1995
Bệnh khô vằn
3,35
12
199,5
199,5
0
Chuột
0,2
2
0
Rầy các loại
62,4
460
121
0
0
11
50
60
0
T3,4,5
Sâu cuốn lá nhỏ
15
40
1056,176
399
539,824
117,353
657,176
657,176
93
50
32
11
0
0
0
T1,2
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)
0,25
3
0
Sâu đục thân
0,15
1
0
Sâu đục thân (bướm)
0,11
1
0
Lúa sớm
1300
Bệnh bạc lá
0
Bệnh khô vằn
3,867
24
191,486
108,041
83,446
83,446
83,446
0
Chuột
0,133
2
0
Rầy các loại
37,6
360
62
0
0
0
40
22
0
T4,5
Sâu cuốn lá nhỏ
10,7
36
588,514
223,108
365,405
365,405
365,405
6
0
0
2
3
1
0
T4
Sâu đục thân
0,05
1
0
Sâu đục thân (bướm)
0,05
1
0
Chè
1900,2
Bọ cánh tơ
1,533
7
28,185
28,185
0
Bọ xít muỗi
0,467
5
14,092
14,092
0
Nhện đỏ
0
Rầy xanh
0,8
3
0
Ngô
260
Bệnh khô vằn
0,733
6
0
Sâu đục thân, bắp
1,267
8
0