CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT VÀ BVTV TAM NÔNG
Số: 37/TB-TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 24 tháng 6 đến ngày 30 tháng 6 năm 2019)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 25 0C, Trung bình: 30- 32 0C, Cao: 39 0C.
Nhận xét khác: Trong tuần, đầu tuần trời nắng nóng, cuối tuần nhiệt độ giảm, cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa mùa sớm: Diện tích 1051 ha; Giống: J01, Nhị ưu 838, TH 3-4, TH 3-5, KDĐB, Thiên ưu 8, TBR 225, Nếp,….. GĐST: Cấy- bén rễ - hồi xanh.
- Ngô hè thu: Diện tích 140/140 KH; Giống: NK 4300, DK8868, B265, LVN61, LVN99, DK6919, DK9955, giống ngô chuyển gen, ngô nếp, …. GĐST: 7- 9 lá.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa sớm : GĐST: Cấy-bén rễ-hồi xanh | Ốc bươu vàng | 0,5 | 2,4 | |
Rầy các loại | 8,0 | 40 | TT |
Sâu cuốn lá nhỏ | 5,3 | 24 | T3,4 |
Ngô hè thu: GĐST: 5-9 lá | Sâu keo mùa Thu | 1,4 | 3,6 | |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | SN | N | TT | Tổng số |
1 | 3 | 5 | 7 | 9 |
| | |
Ốc bươu vàng | Lúa sớm : GĐST: Cấy-bén rễ-hồi xanh | | | | | | | | | | 0,5 | 2,4 | |
| | |
|
|
Rầy các loại | | | | | | | | | | 8,0 | 40 | |
| | |
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ | | | | | | | | | | 5,3 | 24 | |
| | |
|
|
Sâu keo mùa Thu | Ngô hè thu: GĐST: 7-9 lá | | | | | | | | | | 1,4 | 3,6 | |
| | |
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | TH>70% |
1 | Ốc bươu vàng | Lúa sớm : GĐST: Cấy-bén rễ-hồi xanh
| 0,8- 1,4 | 2,4 | 22,4 | 22,4 nhẹ | | | +1,1 | | Tứ Mỹ, Hương Nộn, Hồng Đà |
2 | Rầy các loại | 16- 24 | 40 | | |
| | | |
3 | Sâu cuốn lá nhỏ | 8- 16 | 24 | | |
| | | | Hồng Đà, Hương Nộn,Tứ Mỹ |
1 | Sâu keo mùa Thu | Ngô hè thu: GĐST: 7-9 lá | 1,2- 2,4 | 3,6 | 20,0 | 20,0 nhẹ |
| | +20,0 | | Hồng Đà, TT Hưng Hóa, Cổ Tiết |
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.Tình hình dịch hại:
*Trên lúa mùa sớm: Ốc bươu vàng gây hại nhẹ, cục bộ hại ổ trên ruộng trũng nước, ruộng gần mương dẫn nước,…; Sâu cuốn lá gây hại nhẹ. Ngoài ra rầy các loại xuất hiện rải rác.
*Trên ngô hè : sâu keo mùa thu gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Ngoài ra: sâu đục thân, sâu ăn lá hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
*Trên lúa mùa: Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM - SRI). Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng, phát hiện sớm và phòng trừ triệt để các ổ sâu, bệnh hại đến ngưỡng. Bón phân thúc đẻ sớm kết hợp làm cỏ sục bùn để hạn chế bệnh sinh lý gây hại. Hạn chế phun thuốc đầu vụ để bảo vệ thiên địch
*Trên Ngô hè: Tiếp tục tăng cường điều tra đối tượng sâu keo; Khi phát hiện sâu keo mùa thu có mật độ trên 4 con/ m2 cần tiến hành phòng trừ bằng các loại thuốc chứa các hoạt chất Bacillus thuringiensis; Spinetoram , Indoxacar ( Clever 300WG, Millerusa 400sc …….) ; Lufenuron ( Match 050EC, Lufenron 050EC…….).
3. Dự kiến thời gian tới:
*Trên lúa mùa: Sâu cuốn lá nhỏ, OBV gây hại nhẹ, cục bộ ổ trung bình; sâu đục thân, rầy các loại, bệnh sinh lý gây hại nhẹ rải rác. Chuột gây hại cục bộ.
*Trên ngô hè: Sâu keo mùa thu, sâu đục thân, sâu cắn lá tiếp tục gây hại, mức độ hại nhẹ đến trung bình, cục bộ ổ nặng.
NGƯỜI TẬP HỢP Lương Thị Hiệp | Ngày 25 tháng 6 năm 2019 TRƯỞNG TRẠM (Đã ký) Phạm Hùng |