Thứ Sáu, 3/5/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 26 (Số 26/2019). Hạ Hòa.

Tuần 26. Tháng 6/2019. Ngày 25/06/2019
Từ ngày: 24/06/2019. Đến ngày: 30/06/2019

   CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA



Số: 26/TBK – TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc



             Hạ Hòa, ngày 25 tháng 6 năm 2019


          THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY      

(Từ ngày  24 tháng 6 năm 2019  đến ngày 30 tháng 6 năm 2019)

Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 370C; Cao 390C; thấp 330C.

- Trong kỳ, trời nắng nóng, cuối kỳ trời mưa ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển cây trồng.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Cây chè: Diện tích: 1931 ha. GĐST: TH búp. Giống: LDP1, LDP2, PH8, PH9, PH11,…

- mạ: 20 ha. GĐST: gieo- 3 lá. Giống: NƯ 838, NƯ số 7, TƯ 8, HT1,…

- Lúamùa sớm: 1360 ha; GĐST: HX-ĐN; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, TƯ 8, HT1,…

- Lúamùa trung: 500 ha; GĐST: cấy- bén rễ; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, TƯ 8, HT1,…

- Ngô: 180 ha; GĐST: trồng- xoáy nõn. Giống: NK 4300, DK 6919, ngô nếp, ....

-Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ... GĐST: tuổi 2- tuổi 4.

- Cây trồng khác:

                                                           

II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung

Ốc bươu vàng

0,76

3,2

Lúa sớm

Ốc bươu vàng

0,72

4

Rầy các loại

2,933

32

Ruồi đục nõn

Sâu cuốn lá nhỏ

5,3

24

Mạ

Chuột

Rầy các loại

1

20

Sâu cuốn lá nhỏ

Chè

Bọ cánh tơ

2

8

Bọ xít muỗi

1,967

4

Nhện đỏ

2,533

12

Rầy xanh

1,9

8

Ngô

Sâu keo mùa Thu

1,86

10


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình


Cao


Trứng


Sâu non


Nhộng


Trưởng thành 

Tổng số


 

 

0

1

3

5

7

9



 

Ốc bươu vàng

Lúa trung (cấy)









0,76

3,2







 

Ốc bươu vàng

Lúa sớm(ĐN)









0,72

4







 

Rầy các loại









2,933

32







 

Ruồi đục nõn















 

Sâu cuốn lá nhỏ









5,3

24







 

Chuột

Mạ (2- 3la)















 

Rầy các loại









1

20







 

Sâu cuốn lá nhỏ















 

Bọ cánh tơ

Chè (TH búp)









2

8







 

Bọ xít muỗi









1,967

4







 

Nhện đỏ









2,533

12







 

Rầy xanh









1,9

8







 

Sâu keo mùa Thu

Ngô (trồng- XN)









1,86

10







 


IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Mất trắng


Ốc bươu vàng

Lúa trung (cấy)

0,76

3,2

50

25

25


25


1

Ốc bươu vàng

Lúa sớm(HX)

0,72

4

99,086

86,133

12,952

13

Văn Lang, Bằng Giã, Ấm Hạ

3

Rầy các loại

2,933

32

Văn Lang, Bằng Giã, Ấm Hạ

Ruồi đục nõn

Văn Lang, Bằng Giã, Ấm Hạ

4

Sâu cuốn lá nhỏ

5,3

24

Văn Lang, Bằng Giã, Ấm Hạ

Chuột

Mạ (2- 3la)

Ấm Hạ, Mai tùng

Rầy các loại

1

20

Ấm Hạ, Mai tùng

Sâu cuốn lá nhỏ

Ấm Hạ, Mai tùng

Bọ cánh tơ

Chè (TH búp)

2

8

203,146

203,146

Ấm Hạ, Yên Kỳ, Hương Xạ

Bọ xít muỗi

1,967

4

Ấm Hạ, Yên Kỳ, Hương Xạ

Nhện đỏ

2,533

12

15,999

15,999

Ấm Hạ, Yên Kỳ, Hương Xạ

Rầy xanh

1,9

8

119,432

119,432

Ấm Hạ, Yên Kỳ, Hương Xạ

Sâu keo mùa Thu

Ngô (trồng- XN)

1,86

10

34,973

20,993

8,486

5,494

14

Ấm Hạ, Bằng Giã, Văn Lang, Mai Tùng, Lang Sơn, Vĩnh Chân


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên chè: bọ cánh tơ, nhện đỏ, bọ xít muỗi, rầy xanh, hại nhẹ cục bộ hại trung bình; bệnh thối búp, đốm xám, ….hại rải rác.

- Trên mạ: chuột, bệnh sinh lý hại cục bộ; sâu cuốn lá nhỏ, rầy các loại, ... hại rải rác.

- Trên lúa: ốc bươu vàng hại nhẹ- trung bình; sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ. Rầy các loại, ruồi đục nõn, bọ trĩ,.... hại rải rác.

- Trên ngô: Sâu keo mùa thu hại trung bình, cục bộ hại nặng. Ngoài ra sâu ăn lá, sâu xám, ... hại nhẹ, chuột hại cục bộ.

          * Dự kiến thời gian tới:

Trên lúa mùa: Ốc bươu vàng, bệnh sinh lý, sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; rầy các loại, .... hại rải rác.

- Trên chè: bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ gây hại nhẹ đến trung bình; bệnh đốm xám, bệnh thối búp … hại rải rác.

- Trên ngô: sâu keo mùa thu hại trung bình đến nặng. Sâu ăn lá, sâu xám hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh sinh lý, chuột hại cục bộ.

          * Biện pháp xử lý:

- Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).

- Tiếp tục theo dõi giám sát tình hình sâu bệnh, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.


Người tập hợp

Đỗ Thị Thùy Dương

              TRẠM TRƯỞNG

           Cao Văn Tài




Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 25 - 6/2019 Hạ Hòa 17/06/2019 23/06/2019
Thông báo sâu keo mùa thu hại ngô vụ hè thu 2019 - 6/2019 Hạ Hòa 13/06/2019 13/06/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 24 - 6/2019 Hạ Hòa 10/06/2019 16/06/2019
Thông báo sâu bệnh tháng 5, dự báo sâu bệnh tháng 6/2019 - 6/2019 Hạ Hòa 01/06/2019 30/06/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 23 - 6/2019 Hạ Hòa 03/06/2019 09/06/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 22 - 5/2019 Hạ Hòa 27/05/2019 02/06/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 21 - 5/2019 Hạ Hòa 20/05/2019 26/05/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 20 - 5/2019 Hạ Hòa 13/05/2019 19/05/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 7 ngày trên lúa (4-9/5/2019) - 5/2019 Hạ Hòa 04/05/2019 09/05/2019
Thông báo sâu bệnh kỳ 19 - 5/2019 Hạ Hòa 06/05/2019 12/05/2019