CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA Số: 29/TBK – TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc Hạ Hòa, ngày 16 tháng 7 năm 2019 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 15 tháng 7 năm 2019 đến ngày 21 tháng 7 năm 2019)
Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 370C; Cao 390C; thấp 320C.
- Trong kỳ, trời nắng nóng, cuối kỳ trời mưa ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển cây trồng.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Cây chè: Diện tích: 1931 ha. GĐST: TH búp. Giống: LDP1, LDP2, PH8, PH9, PH11,…
- Lúamùa sớm: 1360 ha; GĐST: ĐN rộ- cuối đẻ; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, TƯ 8, HT1,…
- Lúamùa trung: 2040 ha; GĐST: ĐN- Đn rộ; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, TƯ 8, HT1,…
- Ngô: 200ha; GĐST: 7 lá- trỗ cờ, phun râu. Giống: NK 4300, DK 6919, ngô nếp, ....
-Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ... GĐST: tuổi 2- tuổi 4.
- Cây trồng khác:
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa trung | Chuột | 0,55 | 4 | |
Rầy các loại | 2 | 40 | |
Sâu cuốn lá nhỏ | 6,85 | 21 | T4 |
Lúa sớm | Bệnh khô vằn | 0,467 | 8 | |
Bệnh sinh lý | 0,8 | 8 | |
Chuột | 0,633 | 6 | |
Rầy các loại | 3,733 | 40 | TT |
Sâu cuốn lá nhỏ | 6,833 | 16 | T4,N |
Chè | Bọ cánh tơ | 2,5 | 8 | |
Bọ xít muỗi | 1,833 | 4 | |
Rầy xanh | 2,233 | 7 | |
Ngô | Sâu keo mùa Thu | 1,273 | 4 | |
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | Trưởng thành | Tổng số | | |
0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | | |
Chuột | Lúa trung (ĐN ) | | | | | | | | | | 0,55 | 4 | | | | | | | |
Rầy các loại | | | | | | | | | | 2 | 40 | | | | | | | |
Sâu cuốn lá nhỏ | 53 | 5 | 10 | 13 | 15 | 10 | | | | 6,85 | 21 | | | | | | | |
Bệnh khô vằn | Lúa sớm(ĐN rộ- CĐN) | 0 | | | | | | | | | 0,467 | 8 | | | | | | | |
Bệnh sinh lý | 0 | | | | | | | | | 0,8 | 8 | | | | | | | |
Chuột | | | | | | | | | | 0,633 | 6 | | | | | | | |
Rầy các loại | | | | | | | | | | 3,733 | 40 | | | | | | | |
Sâu cuốn lá nhỏ | 50 | 5 | 7 | 9 | 11 | 8 | | 10 | | 6,833 | 16 | | | | | | | |
Bọ cánh tơ | Chè (TH búp) | | | | | | | | | | 2,5 | 8 | | | | | | | |
Bọ xít muỗi | | | | | | | | | | 1,833 | 4 | | | | | | | |
Rầy xanh | | | | | | | | | | 2,233 | 7 | | | | | | | |
Sâu keo mùa Thu | Ngô (7 lá- TC,PR) | | | | | | | | | | 1,273 | 4 | | | | | | | |
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ | Trung bình | Nặng | Mất trắng |
1 | Chuột | Lúa trung (ĐN ) | 0,55 | 4 | | | | | | | | Ấm Hạ, Mai tùng |
| Rầy các loại | 2 | 40 | | | | | | | | Ấm Hạ, Mai tùng |
4 | Sâu cuốn lá nhỏ | 6,85 | 21 | | | | | | | | Ấm Hạ, Mai tùng |
| Bệnh khô vằn | Lúa sớm(ĐN rộ- CĐN) | 0,467 | 8 | | | | | | | | Văn Lang, Bằng Giã, Ấm Hạ |
| Bệnh sinh lý | 0,8 | 8 | | | | | | | | Văn Lang, Bằng Giã, Ấm Hạ |
| Chuột | 0,633 | 6 | 45,56 | 45,56 | | | | | | Văn Lang, Bằng Giã, Ấm Hạ |
| Rầy các loại | 3,733 | 40 | | | | | | | | Văn Lang, Bằng Giã, Ấm Hạ |
| Sâu cuốn lá nhỏ | 6,833 | 16 | | | | | | | | Văn Lang, Bằng Giã, Ấm Hạ |
| Bọ cánh tơ | Chè (TH búp) | 2,5 | 8 | 103,433 | 103,433 | | | | | | Ấm Hạ, Yên Kỳ, Hương Xạ |
| Bọ xít muỗi | 1,833 | 4 | | | | | | | | Ấm Hạ, Yên Kỳ, Hương Xạ |
| Rầy xanh | 2,233 | 7 | 103,433 | 103,433 | | | | | | Ấm Hạ, Yên Kỳ, Hương Xạ |
| Sâu keo mùa Thu | Ngô (7 lá- TC,PR) | 1,273 | 4 | 9,429 | 9,429 | | | | | | Ấm Hạ, Bằng Giã, Văn Lang, Mai Tùng, Lang Sơn, Vĩnh Chân |
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên lúa: sâu cuốn lá nhỏ, bệnh sinh lý, rầy các loại, ốc bươu vàng hại nhẹ; chuột hại nhẹ, cục bộ ổ trung bình. Châu chấu hại rải rác, cục bộ hại ổ; sâu đục thân, bệnh khô vằn, sâu cuốn lá lớn,.... hại rải rác.
- Trên ngô: Sâu keo mùa thu hại nhẹ, cục bộ hại nặng. Ngoài ra sâu ăn lá, bệnh khô vằn, bệnh đốm lá, ... hại nhẹ, chuột hại cục bộ.
- Trên chè: bọ cánh tơ, rầy xanh hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; nhện đỏ, bọ xít muỗi, đốm nâu, hại nhẹ; bệnh thối búp, ….hại rải rác.
* Dự kiến thời gian tới:
Trên lúa mùa: bệnh sinh lý, sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Chuột hại nhẹ, cục bộ ổ trung bình; Ốc bươu vàng, rầy các loại hại nhẹ; sâu đục thân, châu chấu, sâu cuốn lá lớn,.... hại rải rác.
- Trên chè: rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ, bọ xít muỗi, bệnh đốm nâu gây hại nhẹ đến trung bình; bệnh thối búp … hại rải rác.
- Trên ngô: sâu keo mùa thu hại trung bình đến nặng. Sâu ăn lá, bệnh khô vằn, bệnh đốm lá hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh sinh lý, chuột hại cục bộ.
* Biện pháp xử lý:
- Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).
- Tiếp tục theo dõi giám sát tình hình sâu bệnh, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.
Người tập hợp Đỗ Thị Thùy Dương | TRẠM TRƯỞNG Cao Văn Tài |