Thứ Hai, 20/5/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 27 (Số 27/2021). Phù Ninh.

Tuần 27. Tháng 7/2021. Ngày 06/07/2021
Từ ngày: 05/07/2021. Đến ngày: 11/07/2021

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 05/07 đến ngày 11/07/2021)

 I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 290C....Cao: 330C.....Thấp: 250C......

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

- Nhận xét: Trong kỳ, trời nắng mưa xen kẽ, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa trung: Diện tích: 140 ha; Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, VNR20, KDĐB,…GĐST: Mới cấy – hồi xanh

- Lúa sớm: Diện tích: 260 ha; Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, VNR20, KDĐB,…GĐST: Đẻ nhánh

- Cây ngô: Diện tích: 500 ha. Giống: NK4300, DK9955, NK66, LVN146, CP311,...GĐST: 4 – 7 lá..

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm

29/06

Đêm

30/06

Đêm

01/07

Đêm

02/07

Đêm

03/07

Đêm

04/07

Đêm

05/07

SĐT 2 chấm

0

0

0

1

0

1

0

SĐT cú mèo

0

0

0

0

0

0

0

SĐT 5 vạch đầu nâu

2

0

0

1

0

0

0

SCLN

0

0

0

0

1

0

0

Ghi chú

27-38, ko mưa, gió N

30-37, ko mưa, gió N

29-37, ko mưa, gió N

30-38, ko mưa, gió N

29-38, ko mưa, gió N

29-36, ko mưa, gió N

28-34, ko mưa, gió N


III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung

Bệnh sinh lý

0.40

7.00

 

Ốc bươu vàng

0.33

3.00

 

Sâu cuốn lá nhỏ

0.13

4.00

T2,3

Lúa sớm

Ruồi đục nõn

0.37

4.00

 

Sâu cuốn lá nhỏ

1.33

12.00

T4,5

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

 

 

 

Sâu đục thân

0.05

1.20

 

Sâu đục thân (bướm)

0.02

0.20

 

Ngô

Bệnh khô vằn

0.23

4.00

 

Sâu keo mùa Thu

0.26

1.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V, DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

 

9

 

Bệnh sinh lý

Lúa trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.40

7.00

 

 

 

 

 

 

Ốc bươu vàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.33

3.00

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.13

4.00

 

 

 

 

 

 

Ruồi đục nõn

Lúa sớm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.37

4.00

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.33

12.00

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.05

1.20

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân (bướm)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.02

0.20

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Ngô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.23

4.00

 

 

 

 

 

 

Sâu keo mùa Thu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.26

1.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V, DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

                                                                                                

 Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh sinh lý

Lúa trung

0.40

7.00

 

 

 

 

 

 

Cả Huyện

2

Ốc bươu vàng

0.33

3.00

5.75

5.75

 

 

+5.75

 

Cả Huyện

3

Sâu cuốn lá nhỏ

0.13

4.00

 

 

 

 

 

 

Cả Huyện

1

Ruồi đục nõn

Lúa sớm

0.37

4.00

 

 

 

 

 

 

Cả Huyện

2

Sâu cuốn lá nhỏ

1.33

12.00

 

 

 

 

 

 

Cả Huyện

3

Sâu đục thân

0.05

1.20

 

 

 

 

 

 

Cả Huyện

4

Sâu đục thân (bướm)

0.02

0.20

 

 

 

 

 

 

Cả Huyện

1

Bệnh khô vằn

Ngô

0.23

4.00

 

 

 

 

 

 

Cả Huyện

2

Sâu keo mùa Thu

0.26

1.50

 

 

 

 

 

 

Cả Huyện

Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước,


VI, NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
         * Nhận xét:

- Lúa trung: OBV gây hại nhẹ, cục bộ ổ gây hại trung bình. Bệnh sinh lý, sâu cuốn lá nhỏ gây hại rải rác.

          - Lúa sớm: Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, ruồi đục nõn, sâu cuốn lá nhỏ (bướm), sâu đục thân (bướm) gây hại rải rác.

         - Ngô: Sâu keo mùa thu, bệnh khô vằn, bệnh sinh lý gây hại rải rác.

        * Dự kiến thời gian tới

          - Trên lúa: Sâu cuốn lá, sâu đục thân gây hại nhẹ; cục bộ hại trung bình. Ruồi đục nõn, bệnh sinh lý gây hại rải rác.

- Trên cây ngô hè thu: Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng. Bệnh sinh lý, sâu ăn lá, chuột gây hại rải rác.

* Biện pháp xử lý:

- Ốc bươu vàng: Áp dụng biện pháp thủ công bắt thu gom ốc, trứng đưa ra khỏi ruộng và tiêu hủy. Khi mật độ ốc cao trên 3 con/m2; hoặc ruộng lúa có trên 10% dảnh bị hại thì xử lý bằng thuốc trừ ốc bươu vàng  đã được đăng ký trong Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam (ví dụ: Boxer 15GR; StarPumper 800WP; Clodansuper 700 WP; Pazol 700WP, ...), pha và  phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên bao bì.

- Sâu keo mùa thu:  Khi mật độ sâu non từ 4 con/m2 trở lên. Sử dụng một số hoạt chất và thuốc để trừ Sâu keo mùa thu như: Hoạt chất Indoxacarb (Clever 300WG, 150SC; Millerusa 400SC,..); Emamectin benzoate (Emaben 2.0 EC, Dylan 10EC; Tasieu 3.6EC, Angun 5WG, Emagold 160SC,...); Lufenuron (Match 050EC, Lufenron 050EC,...);... Phun khi sâu tuổi nhỏ (tuổi 1-2), nếu mật độ cao có thể phun kép 2 lần, lần 1 cách lần 2 từ 4 - 6 ngày, phun bằng mắt mèo chụp, phun ướt đều hai mặt lá và nõn ngô, thời điểm phun tốt nhất vào buổi chiều tối. Nếu sâu tuổi lớn thì có thể hỗn hợp 2 loại thuốc có hoạt chất như: (Indoxacarb + Emamectin benzoate) hoặc thuốc có 2 hoạt chất trên (Emingold 160SC; Obaone 95WG; Chetsau 100WG; ...). Đảm bảo tuân thủ theo nguyên tắc ”4 đúng” trong quá trình sử dụng thuốc.

Sau khi phun thuốc 7-10 ngày phải tiến hành kiểm tra, nếu phát hiện sâu keo mùa thu còn sống thì phải tiến hành phun lại lần 2.

- Các đối tượng khác:  Cần chú ý theo dõi chặt chẽ và thực hiện phòng trừ theo thông báo, hướng dẫn của Chi cục, Trạm Trồng trọt và BVTV.

Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì thuốc BVTV sau sử dụng đúng nơi quy định của địa phương,/

 

 

 

 

 

 

 

Người tổng hợp

 

 

 

 

 

Nguyễn Thế Cường

 

 

Ngày 06 tháng 07 năm 2021

TRƯỞNG TRẠM

 

 

 

 

 

Nguyễn Hữu Đại

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 26 - 6/2021 Phù Ninh 28/06/2021 04/07/2021
Thông báo THSB tuần 25 - 6/2021 Phù Ninh 21/06/2021 27/06/2021
Thông báo THSB tuần 24 - 6/2021 Phù Ninh 14/06/2021 20/06/2021
Thông báo THSB tuần 23 - 6/2021 Phù Ninh 07/06/2021 13/06/2021
Thông báo sâu bệnh kỳ 22 - 5/2021 Phù Ninh 31/05/2021 06/06/2021
Thông báo sâu bệnh kỳ 21 - 5/2021 Phù Ninh 24/05/2021 30/05/2021
Thông báo sâu bệnh kỳ 20 - 5/2021 Phù Ninh 17/05/2021 23/05/2021
Thông báo sâu bệnh kỳ 19 - 5/2021 Phù Ninh 10/05/2021 16/05/2021
Thông báo sâu bệnh kỳ 18 - 5/2021 Phù Ninh 03/05/2021 09/05/2021
Thông báo sâu bệnh kỳ 17 - 4/2021 Phù Ninh 29/04/2020 02/05/2021