THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 12/07 đến ngày 18/07/2021)
I.
TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 300C....Cao: 360C.....Thấp: 250C......
Độ ẩm trung bình:
...........................Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
- Nhận xét: Trong
kỳ, trời nắng mưa xen kẽ, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích
canh tác:
- Lúa trung: Diện
tích: 348 ha; Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, VNR20, KDĐB,…GĐST: Đẻ nhánh.
- Lúa sớm: Diện tích:
280 ha; Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, VNR20, KDĐB,…GĐST: Đẻ nhánh rộ - cuối
đẻ.
- Cây ngô: Diện tích: 550 ha.
Giống: NK4300, DK9955, NK66, LVN146, CP311,...GĐST: 6,7 lá – xoáy nõn – trỗ cờ..
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Tên dịch hại
|
Số lượng
trưởng thành/bẫy
|
Đêm
06/07
|
Đêm
07/07
|
Đêm
08/07
|
Đêm
09/07
|
Đêm
10/07
|
Đêm
11/07
|
Đêm
12/07
|
SĐT 2 chấm
|
0
|
1
|
3
|
1
|
1
|
0
|
1
|
SĐT cú mèo
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
SĐT 5 vạch đầu
nâu
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
SCLN
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
0
|
Ghi chú
|
28-33, ko mưa,
gió N
|
28-34, ko mưa,
gió N
|
28-30, ko mưa,
gió N
|
26-31, ko mưa,
gió N
|
26-33, ko mưa,
gió N
|
29-36, ko mưa,
gió N
|
27-34, ko mưa,
gió N
|
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI
VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa trung
|
Ốc bươu vàng
|
0.15
|
1.40
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
0.93
|
8.00
|
T3,4
|
Lúa sớm
|
Chuột
|
0.04
|
1.20
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
1.87
|
12.00
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
0.06
|
0.50
|
T5,N
|
Sâu đục thân
|
0.09
|
1.40
|
|
Sâu đục thân (bướm)
|
0.003
|
0.10
|
|
Ngô
|
Sâu keo mùa Thu
|
0.14
|
1.40
|
|
V, DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI
VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
|
9
|
|
Ốc bươu vàng
|
Lúa trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.15
|
1.40
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.93
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
Lúa sớm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.04
|
1.20
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.87
|
12.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.06
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.09
|
1.40
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (bướm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.003
|
0.10
|
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.14
|
1.40
|
|
|
|
|
|
|
V, DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ
MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai
đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ
lệ (con/m2/%)
|
Diện tích
nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với
cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích
phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Ốc bươu vàng
|
Lúa
trung
|
0.15
|
1.40
|
|
|
|
|
|
|
Cả Huyện
|
2
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
0.93
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Cả
Huyện
|
1
|
Chuột
|
Lúa sớm
|
0.04
|
1.20
|
|
|
|
|
|
|
Cả
Huyện
|
2
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
1.87
|
12.00
|
|
|
|
|
|
|
Cả
Huyện
|
3
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
0.06
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
Cả
Huyện
|
4
|
Sâu đục thân
|
0.09
|
1.40
|
|
|
|
|
|
|
Cả
Huyện
|
5
|
Sâu đục thân (bướm)
|
0.003
|
0.10
|
|
|
|
|
|
|
Cả
Huyện
|
1
|
Sâu keo mùa Thu
|
Ngô
|
0.14
|
1.40
|
|
|
|
|
|
|
Cả
Huyện
|
Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm
tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước,
VI, NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian
tới)
*
Nhận xét:
- Lúa trung: OBV, bệnh
sinh lý, sâu cuốn lá nhỏ gây hại rải rác.
- Lúa sớm: Sâu cuốn lá
nhỏ, sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ (bướm), sâu đục thân (bướm), chuột gây hại
rải rác.
- Ngô: Sâu keo mùa thu, bệnh sinh lý gây hại rải rác.
* Dự kiến thời gian tới
-
Trên lúa: Sâu cuốn lá, sâu đục thân gây hại nhẹ; cục bộ hại trung bình. Chuột,
bệnh sinh lý gây hại rải rác.
- Trên cây
ngô hè thu: Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng. Bệnh
sinh lý, sâu ăn lá, chuột gây hại rải rác.
* Biện pháp xử lý:
- Ốc bươu vàng: Áp dụng biện pháp thủ công bắt thu gom ốc, trứng đưa
ra khỏi ruộng và tiêu hủy. Khi mật độ ốc cao trên 3 con/m2; hoặc
ruộng lúa có trên 10% dảnh bị hại thì xử lý bằng thuốc trừ ốc bươu
vàng đã được đăng ký trong Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở
Việt Nam (ví dụ: Boxer 15GR; StarPumper 800WP; Clodansuper 700 WP; Pazol 700WP,
...), pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên bao bì.
- Sâu keo mùa thu:
Khi mật độ sâu non từ 4 con/m2 trở lên. Sử dụng một số hoạt chất và thuốc để trừ
Sâu keo mùa thu như: Hoạt chất Indoxacarb (Clever 300WG, 150SC; Millerusa
400SC,..); Emamectin benzoate (Emaben 2.0 EC, Dylan 10EC; Tasieu 3.6EC, Angun
5WG, Emagold 160SC,...); Lufenuron (Match 050EC, Lufenron 050EC,...);... Phun
khi sâu tuổi nhỏ (tuổi 1-2), nếu mật độ cao có thể phun kép 2 lần, lần 1 cách
lần 2 từ 4 - 6 ngày, phun bằng mắt mèo chụp, phun ướt đều hai mặt lá và nõn
ngô, thời điểm phun tốt nhất vào buổi chiều tối. Nếu sâu tuổi lớn thì có thể
hỗn hợp 2 loại thuốc có hoạt chất như: (Indoxacarb + Emamectin benzoate) hoặc
thuốc có 2 hoạt chất trên (Emingold 160SC; Obaone 95WG; Chetsau 100WG; ...).
Đảm bảo tuân thủ theo nguyên tắc ”4 đúng” trong quá trình sử dụng thuốc.
Sau khi phun thuốc 7-10 ngày phải tiến hành kiểm tra, nếu phát hiện sâu keo
mùa thu còn sống thì phải tiến hành phun lại lần 2.
- Các đối tượng khác: Cần chú ý
theo dõi chặt chẽ và thực hiện phòng trừ theo thông báo, hướng dẫn của Chi cục,
Trạm Trồng trọt và BVTV.
Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong
danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn
ghi trên bao bì, khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì thuốc BVTV
sau sử dụng đúng nơi quy định của địa phương,/
Người tổng hợp
Nguyễn Thế Cường
|
|
Ngày 13 tháng 07 năm 2021
TRƯỞNG TRẠM
Nguyễn Hữu Đại
|