I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ
CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 19- 260C. Cao: 26 C.
Thấp: 190C.
Độ ẩm trung bình: 60- 90%, Cao: 95%. Thấp:
60%.
Nhận xét
khác: Trong
kỳ , chiều tối và do ảnh hưởng của không khí lạnh kết hợp với áp thấp nhiệt
đới, trời có mưa. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng
và diện tích canh tác
- Lúa mùa sớm:
- Lúa mùa trung:
Ngô đông; Diện tích: 787 ha. Giống DK9955;
NK4300; LVN 146, ngô nếp...
Giai
đoạn sinh trưởng: gieo – 6 lá
- Chè: Diện tích: 1231 ha. Giai đoạn
sinh trưởng: phát triển búp
- Cây
lâm nghiệp: Diện tích: 16156,4 ha; Giống: Chủ yếu Keo, bạch đàn, quế.
Sinh trưởng, phát triển bình thường.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Chè
|
Bọ
cánh tơ
|
1.767
|
4.00
|
|
Bọ
xít muỗi
|
1.533
|
5.00
|
|
Rầy
xanh
|
1.667
|
4.00
|
|
Ngô
|
Bệnh
sinh lý
|
|
|
|
Sâu
keo mùa Thu
|
0.653
|
4.20
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ
THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể
điều tra
|
Tuổi, pha phát
dục/cấp bệnh
|
Mật độ
hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.767
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.533
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.667
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.653
|
4.20
|
|
|
|
|
|
|
IV.
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
· Ghi chú: -
(1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
Tên dịch hại
|
Giống và giai
đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ
lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm
(ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với
cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích
phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
Bọ
cánh tơ
|
Chè
|
1.767
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ
xít muỗi
|
1.533
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
xanh
|
1.667
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
sinh lý
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
keo mùa Thu
|
0.653
|
4.20
|
88.785
|
88.785
|
|
|
|
29.6
|
|
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Tình
hình dịch hại:
- Lúa trung:
- Trên chè: bọ cánh tơ, rầy xanh, bọ xít
muỗi gây hại rải rác.
- Trên ngô: sâu keo mùa thu
gây hại nhẹ đến trung bình, sâu xám, bệnh sinh lý gây hại rải rác.
- Trên cây lâm
nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh
chết héo, bệnh phấn trắng, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn.
2. Dự
kiến thời gian tới:
* Trên cây lúa:
* Trên cây chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh,
bọ cánh tơ, nhện đỏ gây hại nhẹ đến trung bình.
* Trên cây
ngô: sâu keo mùa thu gây hại nhẹ đến trung bình. Sâu xám, chuột, bệnh sinh lý
gây hại rải rác, cục bộ hại nhẹ.
* Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh
đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, châu chấu tre gây
hại trên mai luồng...
3. Biện
pháp xử lý:
- Diệt chuột bằng mọi biện pháp tổng
hợp.
*
Trên cây lúa: Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng bằng các loại thuốc có trong
danh mục cho phép. Phun và pha thuốc BVTV theo hướng dẫn theo khuyến cáo trên
vỏ bao bì.
*
Trên chè: Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng bằng các loại thuốc có trong danh
mục cho phép. Phun và pha thuốc BVTV theo hướng dẫn theo khuyến cáo trên vỏ bao
bì.
*
Trên cây ngô: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây ngô. Phòng
trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.
* Trên cây lâm
nghiệp: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây keo.
Người tổng hợp
Đỗ Thị Phương Loan
|
PHÓ TRẠM TRƯỞNG
(Đã ký)
Nguyễn Thị Nam Giang
|