THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 01/11/2021 đến ngày 7/11/2021)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: trung
bình 200C; cao 270C, thấp 190C
Độ ẩm trung bình: 75%, Cao: 90%, Thấp: 70%
Lượng mưa: tổng
số: ………………………………………………………
Nhận xét khác: Trong tuần, có mưa kéo dài , đêm nhiều sương, trời rét. Cây
trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
Ngô: Diện tích 109 ha; GĐST Xoáy nõn - chín sáp.
Rau: Mới trồng - Phát triển thân lá: 25 ha.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật
cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III.
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Rau cải
|
25
|
Bọ nhảy
|
1.267
|
11.00
|
0.50
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu tơ
|
0.933
|
9.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
0.50
|
4.00
|
1.75
|
1.75
|
|
|
|
|
|
Ngô
|
109
|
Sâu đục thân, bắp
|
0.567
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
0.167
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Giống và giai đoạn sinh
trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Rau cải (Mới trồng – PTTL)
|
Bọ nhảy
|
1,2
|
11
|
|
Sâu tơ
|
0,9
|
9
|
|
Sâu xanh
|
0,5
|
4
|
|
Ngô ( Xoáy nõn – chín sáp)
|
Sâu đục thân, bắp
|
0,5
|
6
|
|
Sâu keo mùa thu
|
0,1
|
2
|
|
IV.
DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống
|
Giai đoạn sinh trưởng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký
sinh (%)
|
Chết
tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung
bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu
non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
Tổng
số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ nhảy
|
Rau cải
|
(Mới trồng – PTTL)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,2
|
11
|
|
|
|
|
|
|
Sâu tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,9
|
9
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,5
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
Ngô
|
( Xoáy nõn – chín sáp )
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,5
|
6
|
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,1
|
2
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
STT
|
Tên dịch hại
|
Giống và GĐST cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
DT(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bọ nhày
|
Rau cải (Mới trồng – PTTL)
|
1,2
|
11
|
0,5
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sâu xanh
|
0,5
|
4
|
1,7
|
1,7
|
|
|
|
|
|
|
VI, NHẬN XÉT
* Trên ngô:
Sâu đục thân, bắp hại nhẹ; Sâu keo mùa
thu hại nhẹ rải rác.
* Trên rau:
Sâu tơ, sâu xanh, bọ nhảy hại nhẹ.
VII, DỰ KIẾN THỜI GIAN TỚI:
-
Trên cây ngô: Sâu đục thân bắp, rệp cờ, bệnh đốm lá, khô
vằn hại nhẹ. Chuột hại cục bộ. Sâu keo mùa thu hại rải rác.
-
Trên rau: Sâu xanh, sâu tơ, bọ nhảy, bệnh sương mai hại
nhẹ.
VIII, BIỆN PHÁP PHÒNG TRỪ
a. Trên ngô thu đông: Thường xuyên theo dõi và phòng trừ các đối tượng sâu bệnh
đến ngưỡng phòng trừ bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục được phép
sử dụng ở Việt Nam. Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.
b. Trên rau: Chăm sóc theo quy trình sản xuất rau an toàn, áp
dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp IPM. Chỉ phun phòng trừ những diện
tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng:
- Sâu tơ: Khi ruộng có
mật độ sâu non trên 20 con/m2, có thể sử dụng một trong các loại
thuốc Dylan 2EC, Aremec 36EC, Kuraba WP,
... để phun trừ.
- Sâu xanh: Khi ruộng có
mật độ sâu non trên 6 con/m2, có thể sử dụng một trong các loại
thuốc Dylan 2EC, Aremec 36EC, Kuraba WP,
Catex 1.8EC, Pegasus 500SC, ... để phun trừ.
-
Bọ nhảy: Khi ruộng
có mật độ sâu non trên 20 con/m2, có thể sử dụng một trong các loại
thuốc Aremec 36EC, Shertin 3.6EC, Trutat 0.32EC, ... để phun trừ.
NGƯỜI TỔNG HỢP
(Đã ký)
Nguyễn Thị Phương Tâm
|
TRẠM TRƯỞNG
(Đã ký)
Nguyễn Thị Lan Phương
|