Thứ Hai, 29/4/2024

Thông báo tình hình SVGH kỳ 01 (Số 01/2022). Đoan Hùng.

Tuần 1. Tháng 1/2022. Ngày 04/01/2022
Từ ngày: 03/01/2022. Đến ngày: 09/01/2022

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 03 tháng 01 đến ngày 09/01/2022)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 19-20oC; Cao: 24oC; Thấp: 15oC.

- Độ ẩm trung bình: 76-78%. Cao:90%. Thấp: 63%.

- Lượng mưa: ………………………………….…

- Thời tiết: Trong tuần trời rét, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Mạ: Diện tích 62 ha. Giống: Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, Thái xuyên 111, TBR225,KD, nếp,…GĐST: Mới gieo - 1,5 lá.

- Ngô thu đông: Diện tích 502ha; Giống: CP511, LVN61, các giống ngô chuyển gen,…GĐST: Chín sáp - thu hoạch

- Bưởi: 2.574,5 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Chín - thu hoạch, vệ sinh vườn.

- Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân cành lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

 

 

 

 

 

 

 

Rầy nâu

 

 

 

 

 

 

 

Rầy lưng trắng

 

 

 

 

 

 

 

Rầy nâu nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh đuôi đen

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân 2 chấm

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân cú mèo

 

 

 

 

 

 

 

bướm sâu đục thân 5 vạch

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Mạ: Mới gieo - 1,5 lá

Bệnh sinh lý

 

 

 

Chuột

 

 

 

2. Ngô: Chín sáp - thu hoạch

 

Bệnh khô vằn

0.967

8.00

 

Bệnh đốm lá nhỏ

 

 

 

Chuột

0.367

3.00

 

3. Bưởi: Chín - thu hoạch, vệ sinh vườn

Rệp sáp

0.36

2.10

 

Ruồi đục quả

 

 

 

Sâu vẽ bùa

 

 

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh sinh lý

1. Mạ: Mới gieo - 1,5 lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

2. Ngô:  Chín sáp - thu hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.967

8.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.367

3.00

 

 

 

 

 

 

Rệp sáp

3. Bưởi: Chín - thu hoạch, vệ sinh vườn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.36

2.10

 

 

 

 

 

 

Ruồi đục quả

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu vẽ bùa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh sinh lý

1. Mạ: Mới gieo - 1,5 lá

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh khô vằn

2. Ngô: Chín sáp - thu hoạch

 

0.967

8.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bệnh đốm lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Chuột

0.367

3.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Rệp sáp

3. Bưởi: Chín - thu hoạch, vệ sinh vườn

0.36

2.10

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Ruồi đục quả

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Sâu vẽ bùa

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.      Tình hình dịch hại:

- Mạ: Chuột, bệnh sinh lý gây hại rải rác.

- Ngô thu đông: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá nhỏ, chuột gây hại rải rác.

- Bưởi: Rệp các loại, sâu vẽ bùa, ruồi đục quả hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).

- Hướng dẫn chăm sóc và phòng trừ SVGH.

- Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ SVGH đến ngưỡng.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Mạ: Chuột, bệnh sinh lý gây hại rải rác.

- Ngô thu đông: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá nhỏ, chuột gây hại rải rác.

- Bưởi:Rệp các loại, sâu vẽ bùa, ruồi đục quả hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, sâu ăn lá hại rải rác.

- Chè: Đốn.

 

 

Người tập hợp

 

 

Đỗ Thị Hà

Ngày 04 tháng 01 năm 2022

Trạm trưởng

(đã ký)


 

Đỗ Chí Thành

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo tình hình SVGH kỳ 52 - 12/2021 Đoan Hùng 27/12/2021 02/01/2022
Thông báo tình hình SVGH kỳ 51 - 12/2021 Đoan Hùng 20/12/2021 20/12/2021
Thông báo tình hình SVGH kỳ 50 - 12/2021 Đoan Hùng 13/12/2021 19/12/2021
Thông báo tình hình SVGH kỳ 49 - 12/2021 Đoan Hùng 06/12/2021 12/12/2021
Thông báo tình hình SVGH kỳ 48 - 11/2021 Đoan Hùng 29/11/2021 05/12/2021
Thông báo tình hình SVGH kỳ 47 - 11/2021 Đoan Hùng 22/11/2021 28/11/2021
Thông báo tình hình SVGH kỳ 46 - 11/2021 Đoan Hùng 15/11/2021 21/11/2021
Thông báo tình hình SVGH kỳ 45 - 11/2021 Đoan Hùng 08/11/2021 14/11/2021
Thông báo tình hình SVGH kỳ 44 - 11/2021 Đoan Hùng 01/11/2021 07/11/2021
Thông báo tình hình SVGH kỳ 43 - 10/2021 Đoan Hùng 25/10/2021 31/10/2021