THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 29
tháng 11 đến ngày 05/12/2021)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 16-18oC; Cao: 24oC;
Thấp: 11oC.
- Độ ẩm trung bình: 70-72%. Cao: 82%. Thấp: 59%.
- Lượng mưa: ………………………………….…
- Thời tiết: Trong tuần trời rét, cây
trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn
sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Ngô thu đông: Diện tích 513,6 ha; Giống: CP511,
LVN61, các giống ngô chuyển gen,…GĐST: .
- Chè: Đốn.
- Bưởi: 2.395 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh
trưởng: Chín - thu hoạch.
-
Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân
cành lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy lưng trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh đuôi đen
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân 2 chấm
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân cú mèo
|
|
|
|
|
|
|
|
bướm sâu đục thân 5 vạch
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo
vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
1. Ngô: Xoáy
nõn - Làm hạt
|
Bệnh khô vằn
|
1.933
|
12.00
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
1.80
|
9.00
|
|
Rệp cờ
|
|
|
|
Sâu đục thân,
bắp
|
0.50
|
4.00
|
|
2. Bưởi: Chín - thu hoạch
|
Bệnh sẹo
|
|
|
|
Rệp sáp
|
0.46
|
2.70
|
|
Ruồi đục quả
|
0.19
|
1.20
|
|
Sâu vẽ bùa
|
|
|
|
Bệnh khô lá
|
|
|
|
3. Keo: Phát triển thân cành lá
|
Mối
|
|
|
|
Sâu cuốn lá
|
|
|
|
Sâu kèn mái
chùa hại lá
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
1. Ngô: Xoáy nõn - Làm hạt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.933
|
12.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.80
|
9.00
|
|
|
|
|
|
|
Rệp cờ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.50
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sẹo
|
2.
Bưởi: Chín - thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rệp sáp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.46
|
2.70
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.19
|
1.20
|
|
|
|
|
|
|
Sâu vẽ bùa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô lá
|
3. Phát triển thân cành lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu kèn mái chùa hại lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN
TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
1. Ngô: Xoáy
nõn - Làm hạt
|
1.933
|
12.00
|
23.112
|
23.112
|
|
|
-23.112
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
1.80
|
9.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Rệp cờ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Sâu đục thân,
bắp
|
0.50
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh sẹo
|
2. Bưởi: Chín - thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Rệp sáp
|
0.46
|
2.70
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Ruồi đục quả
|
0.19
|
1.20
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Sâu vẽ bùa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh khô lá
|
3. Phát triển thân cành lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Mối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Sâu cuốn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Sâu kèn mái
chùa hại lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử
lý; dự kiến thời gian tới)
1.
Tình hình dịch hại:
- Ngô thu đông: Bệnh
khô vằn gây hại nhẹ; bệnh đốm lá nhỏ, sâu đục thân, bắp, rệp cờ gây hại rải rác.
- Bưởi: Ruồi đục quả, bệnh loét, bệnh sẹo, rệp các loại, sâu vẽ
bùa, bệnh
chảy gôm, bệnh thán thư hại
rải rác.
- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá,
bệnh thán thư, mối hại gốc, sâu ăn lá hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
Đẩy mạnh việc ứng dụng biện
pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).
-
Hướng dẫn chăm sóc và phòng trừ SVGH.
-
Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ SVGH đến ngưỡng.
3.
Dự kiến thời gian tới:
- Ngô thu đông: Bệnh
khô vằn gây hại nhẹ; bệnh đốm lá nhỏ, sâu đục thân, bắp, rệp cờ gây hại rải rác.
- Bưởi: Ruồi đục quả, bệnh loét, bệnh sẹo, rệp các loại, sâu vẽ
bùa, bệnh
chảy gôm, bệnh thán thư hại
rải rác.
- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá,
bệnh thán thư, mối hại gốc, sâu ăn lá hại rải rác.
- Chè: Đốn.
Người tập hợp
Đỗ Thị Hà
|
Ngày 30 tháng 11 năm 2021
Trạm trưởng
(đã ký)
Đỗ Chí Thành
|