CHI CỤC TT VÀBVTV PHÚ THỌ
TRẠM
TT VÀBVTV TX PHÚ THỌ
Số: 02/TB-TT&BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Thị xã Phú Thọ, ngày 11 tháng 01 năm
2022
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7
NGÀY
(Từ ngày 10 tháng 01 đến
ngày 16 tháng 01 năm 2022)
I. TÌNH
HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1.
Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 18....Cao:24.........Thấp: 14
Độ ẩm trung bình: 60%,
Cao:65%, Thấp:50%
Lượng mưa: tổng
số: ……………………………………..
Nhận
xét khác:
2.
Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Vụ lúa:
+ Mạ: 14 ha
+ Thời gian gieo: 1-5/1
+ Trà 1: ….diện tích làm đất
551 ha, giống: JO2, BC15, Thụy hương 308, Lai thơm 6...GĐST: Mới gieo
+ Trà muộn: Lúa trà
1 ……diện tích:
- Ngô. Vụ đông: diện tích: 163
ha . giống: LVN 99, LVN 61, DK 6818, CP511: sinh
trưởng: thu hoạch.
- Rau. Vụ.đông........ diện
tích..179 ha.............. giống ………
- Đậu đỗ. Vụ …… diện
tích ………. giống ……… sinh trưởng …..……
Các cây trồng khác rau phát
triển thân lá.
II.
TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử
dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Mạ:
2-3 lá
|
Chuột
|
0,017
|
0,3
|
|
Rau: PTTL-Thu
hoạch
|
Bọ nhảy
|
1,0
|
12,0
|
|
Sâu xanh bướm
trắng
|
0,71
|
4,0
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN
ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Chuột
|
Mạ: 2-3 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,017
|
0,3
|
|
|
|
|
|
|
Bọ nhảy
|
Rau: PTTL-Thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,0
|
12,0
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh bướm trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,71
|
4,0
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG
DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 10 đến ngày 16 tháng 01 năm 2022)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Chuột
|
Mạ: 2-3 lá
|
0,017
|
0,3
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bọ nhảy
|
Rau: PTTL-Thu hoạch
|
1,0
|
12,0
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sâu xanh bướm trắng
|
0,71
|
4,0
|
9,76
|
9,76
|
|
|
-4,86
|
|
|
Ghi chú:
-
(1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
-
Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp
huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà
Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ
NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện
pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Trên lúa: Chuột gây hại
rải rác trên mạ.
2. Trên rau: Sâu xanh bướm trắng gây hại nhe, diện tích nhiễm
9,76 ha, giảm so với CKNT. Bọ nhảy gây hại rải rác.
VI. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ
1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ
tới
1.1. Trên lúa: Chuột gây hại cục bộ
ruộng. Bệnh sinh lý gây hại rải rác.
1.3. Trên Rau: Bọ nhảy, rệp, sâu xanh bướm
trắng, bệnh sương mai gây hại nhẹ rải rác.
2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo
phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới
- Trên lúa:
Theo dõi chặt chẽ diễn biến của thời tiết, thường
xuyên kiểm tra đồng ruộng để nắm bắt tình hình sâu bệnh kịp thời, đặc biệt bệnh
đạo ôn và sâu cuốn lá nhỏ.
- Trên rau: Phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ
bệnh vượt ngưỡng. Lưu ý chỉ sử dụng những thuốc được phép sử dụng trên rau.
Người tập hợp
(ghi rõ họ và tên)
Đỗ
Thị Nguyên Ngọc
|
Ngày
11 tháng 01 năm 2022
PHÓ
TRƯỞNGTRẠM
(Ký tên, đóng
dấu)
Nguyễn Thị Anh Hạnh
|