Thứ Năm, 25/4/2024

Thông báo tình hình SVGH kỳ 03 (Số 05/2022). Yên Lập.

Tuần 3. Tháng 1/2022. Ngày 18/01/2022
Từ ngày: 17/01/2022. Đến ngày: 23/01/2022

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết                           

Nhiệt độ trung bình: 12- 180C. Cao: 180 C. Thấp: 110C.

Độ ẩm trung bình: 60- 85%, Cao: 90%. Thấp: 60%.

Nhận xét khác: Trong kỳ trời có nắng về trưa và chiều, có mưa nhỏ về đêm và sáng, trời rét. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

          2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Mạ xuân; Diện tích 35 ha. Giống: JO2, Lai thơm 6, CT 16....Giai đoạn sinh trưởng: 1.5 – 3 lá.

- Lúa xuân muộn trà 1; Diện tích: 103 ha. Giống: JO2, Lai thơm 6, CT 16.... Giai đoạn sinh trưởng: mới xạ, mới cấy

- Lúa mùa trung:

 Ngô đông; Diện tích:      ha. Giống DK9955; NK4300; LVN 146, ngô nếp..

Giai đoạn sinh trưởng: chín hoàn toàn – thu hoạch

           - Chè: Diện tích: 1231 ha. Giai đoạn sinh trưởng: đốn và chăm sóc qua đông.

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 16156,4 ha; Giống: Chủ yếu Keo, bạch đàn, quế. Sinh trưởng, phát triển bình thường.

         

 

                                             

 

 

                           

 

 


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH


Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa muộn trà 1

Bệnh sinh lý

 

 

 

Mạ

Bệnh sinh lý

0.307

2.00

 

Chuột

 

 

 

 

III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh sinh lý

Lúa muộn trà 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

Mạ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.307

2.00

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

·       Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, TB

Nặng

Mất trắng

Bệnh sinh lý

Lúa muộn trà 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

Mạ

0.307

2.00

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 


          V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:

1.     Tình hình dịch hại:

- Trên mạ xuân: bệnh sinh lý, chuột gây hại rải rác

- Trên lúa xuân muộn trà 1: bệnh sinh lý gây hại rải rác

- Trên ngô:

          - Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, bệnh phấn trắng, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn.

          2. Dự kiến thời gian tới:

          * Trên mạ: bệnh sinh lý, chuột gây hại rải rác.

          * Trên lúa xuân: bệnh sinh lý... gây hại rải rác

          * Trên cây chè:

* Trên cây ngô: bệnh khô vằn, chuột, sâu đục thân, rệp cờ, bệnh đốm lá gây hại nhẹ đến trung bình.

* Trên cây lâm nghiệp:  Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, châu chấu tre gây hại trên mai luồng...

          3. Biện pháp xử lý:

          - Diệt chuột bằng mọi biện pháp tổng hợp.

* Trên lúa:

* Trên chè: Đốn chè

* Trên cây ngô: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây ngô. Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.

* Trên cây lâm nghiệp: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây keo.

         

Người tổng hợp

 

 

 

Đỗ Thị Phương Loan

PHÓ TRẠM TRƯỞNG

 

(Đã ký)

 

Nguyễn Thị Nam Giang

Thông báo sâu bệnh khác