Thứ Hai, 29/4/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 48 (Số 67/2021). Yên Lập.

Tuần 48. Tháng 11/2021. Ngày 30/11/2021
Từ ngày: 29/11/2021. Đến ngày: 05/12/2021


 CHI CỤC TT&BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT&BVTV YÊN LẬP

 


Số: 67/TBK-TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc       

 


Yên Lập, ngày 30 tháng 11  năm 2021

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 29/11 /2021 đến ngày 05/12/2021)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết                           

Nhiệt độ trung bình: 16- 200C. Cao: 210 C. Thấp: 160C.

Độ ẩm trung bình: 60- 80%, Cao: 85%. Thấp: 60%.

Nhận xét khác: Trong kỳ trời nắng, sáng sớm và đêm trời rét. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

          2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa mùa sớm:

- Lúa mùa trung:

 Ngô đông; Diện tích: 1030 ha. Giống DK9955; NK4300; LVN 146, ngô nếp...

Giai đoạn sinh trưởng: xoáy nõn – trỗ cờ - phun râu – làm hạt – chín sữa – chín sáp.

           - Chè: Diện tích: 1231 ha. Giai đoạn sinh trưởng: phát triển búp

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 16156,4 ha; Giống: Chủ yếu Keo, bạch đàn, quế. Sinh trưởng, phát triển bình thường.

         

 

                                             

 

 

                           

 

 


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH


Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Chè

Bọ cánh tơ

1.533

4.00

 

Bọ xít muỗi

1.633

5.00

 

Rầy xanh

1.60

5.00

 

Ngô

Bệnh khô vằn

2.757

13.30

 

Bệnh đốm lá lớn

 

 

 

Chuột

 

 

 

Rệp cờ

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

2.867

13.30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.533

4.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.633

5.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.60

5.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Ngô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.757

13.30

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá lớn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Rệp cờ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.867

13.30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

·        Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, TB

Nặng

Mất trắng

Bọ cánh tơ

Chè

1.533

4.00

 

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

1.633

5.00

113.162

113.162

 

 

 

 

 

Rầy xanh

1.60

5.00

49.401

49.401

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Ngô

2.757

13.30

74.8

74.8

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá lớn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Rệp cờ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

2.867

13.30

60.6

60.6

 

 

 

 

 


          V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:

1.     Tình hình dịch hại:

- Trên chè: rầy xanh, bọ xít muỗi gây hại nhẹ. Bọ cánh tơ gây hại rải rác.

- Trên ngô: Bệnh khô vằn, sâu đục thân gây hại nhẹ. Rệp cờ, chuột, sâu keo mùa thu, bệnh đốm lá gây hại rải rác.

          - Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, bệnh phấn trắng, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn.

          2. Dự kiến thời gian tới:

          * Trên cây chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ gây hại nhẹ đến trung bình.

* Trên cây ngô: sâu keo mùa thu, bệnh khô vằn, chuột, rệp cờ, bệnh đốm lá gây hại nhẹ đến trung bình.

* Trên cây lâm nghiệp:  Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, châu chấu tre gây hại trên mai luồng...

          3. Biện pháp xử lý:

          - Diệt chuột bằng mọi biện pháp tổng hợp.

* Trên chè: Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép. Phun và pha thuốc BVTV theo hướng dẫn theo khuyến cáo trên vỏ bao bì.

* Trên cây ngô: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây ngô. Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.

* Trên cây lâm nghiệp: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây keo.

         

         

         

Người tổng hợp

 

 

 

Đỗ Thị Phương Loan

PHÓ TRẠM TRƯỞNG

 

(Đã ký)

 

Nguyễn Thị Nam Giang

 

Thông báo sâu bệnh khác