Thứ Bảy, 18/5/2024

Thông báo Kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 05 (Số 05/2022). Hạ Hòa.

Tuần 5. Tháng 1/2022. Ngày 31/01/2022
Từ ngày: 31/01/2022. Đến ngày: 06/02/2022

   CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA

Số: 05/TBK – TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

             Hạ Hòa, ngày 31 tháng 1 năm 2022


THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 31 tháng 1 năm 2022  đến ngày 6  tháng 2  năm 2022)

Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 160C; Cao 220C; thấp 120C.

- Trong kỳ trời rét mưa, có sương ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển cây trồng.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa xuân trà 1: 1900 ha: GĐST: Bén rễ hồi xanh. Giống: Thái xuyên 111, thuyh hương 308, Jo2,…

- Lúa xuân trà 2: 1000 ha: GĐST: Bén rễ hồi xanh. Giống: Thái xuyên 111, thuyh hương 308, Jo2, HT1, Q5,…

- Mạ: 15 ha; GĐST: 1- 2,5 lá

- Ngô đông: 731 ha; GĐST: Thu hoạch. Giống: NK 4300, DK 6919, ngô nếp, CP511, CP 512,....

- Cây rau: 167 ha: GĐST: Thu hoạch. Giống: Cải các loại

- Chè: 1729.1; GĐST: Đốn. Giống: LBP 01,02, TH8, TH11,…

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ...

- Cây trồng khác:                                           

IITÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa muộn trà 1

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

0,56

8

Ốc bươu vàng

0,26

2

Lúa muộn trà 2

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

0,17

3

Ốc bươu vàng

0,13

2

Mạ

Chuột

0,05

0,5


III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

 

 

0

1

3

5

7

9

 

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

Lúa muộn trà 1

0

0,56

8

Ốc bươu vàng

0

0,26

2

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

Lúa muộn trà 2

0

 

 

 

 

 

 

0,17

3

Ốc bươu vàng

0


0,13

2








Chuột

Mạ

0


0,05

0,5









IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

Lúa muộn trà 1

0,56

8

Vĩnh Chân, Đan Thượng, Văn Lang, Xuân Áng,....

2

Ốc bươu vàng

0,26

2

28,739

28,739

Vĩnh Chân, Đan Thượng, Văn Lang, Xuân Áng,....

3

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

Lúa muộn trà 2

0,17

3


Vĩnh Chân, Đan Thượng, Văn Lang, Xuân Áng,....

4

Ốc bươu vàng

0,13

2

20,532

20,532


Vĩnh Chân, Đan Thượng, Văn Lang, Xuân Áng,....

5

Chuột

Mạ

0,05

0,5


Vĩnh Chân, Đan Thượng,…


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên lúa xuân muộn trà 1: Ốc bươu vàng hại  nhẹ cục bộ hại trung bình, Bệnh nghẹt rễ hại nhẹ.

- Trên lúa xuân muộn trà 2: Ốc bươu vàng hại  nhẹ cục bộ hại trung bình, Bệnh nghẹt rễ hại nhẹ.

- Trên mạ: Chuột hại hại nhẹ.

* Dự kiến thời gian tới:

- Trên lúa xuân muộn trà 1: Ốc bươu vàng hại  nhẹ cục bộ hại trung bình, Bệnh nghẹt rễ hại nhẹ. Rầy hại rải rác

- Trên lúa xuân muộn trà 2: Ốc bươu vàng, bệnh nghẹt rễ hại nhẹ. Rầy các loại hải rải rác.

* Biện pháp xử lý:

-  Tăng cường theo dõi giám sát tình hình sâu bệnh, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.


Người tập hợp

Đặng Tiến Long

              TRẠM TRƯỞNG

           Đỗ Thị Thuỳ Dương