Thứ Năm, 26/6/2025

Thông báo sâu bệnh kỳ 09 (Số 09/2022). Phù Ninh.

Tuần 9. Tháng 2/2022. Ngày 01/03/2022
Từ ngày: 28/02/2022. Đến ngày: 06/03/2022

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 28/02 đến ngày 06/03/2022)

 I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 220C....Cao: 270C.....Thấp: 180C......

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

- Nhận xét: Trong kỳ, trời nắng mưa xen kẽ, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Xuân muộn trà 1: Diện tích: 1500 ha. Giống: Thái xuyên 111, JO2, BC15, CT16, Lai thơm 6,…GĐST: Đẻ nhánh – đẻ nhánh rộ.

- Xuân muộn trà 2: Diện tích: 809 ha. Giống: Thái xuyên 111, Lai thơm 6, VNR20, TRB225, Thiên ưu 8…GĐST: Đẻ nhánh.

- Ngô: Diện tích: 622 ha. Giống: NK4300, DK9955, NK66, CP311, CP511, Ngô nếp…GĐST: 4 – 7 lá

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

 

 

 

 

 

 

 

SĐT 2 chấm

 

 

 

 

 

 

 

SĐT cú mèo

 

 

 

 

 

 

 

SĐT 5 vạch đầu nâu

 

 

 

 

 

 

 

SCLN

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 


III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Xuân muộn trà 1

Bệnh đạo ôn lá

 

 

 

Bệnh sinh lý

0.20

4.00

 

Chuột

0.05

1.00

 

Ốc bươu vàng

0.07

1.00

 

Ruồi đục nõn

0.17

3.00

 

Sâu cuốn lá nhỏ

0.13

4.00

 

Xuân muộn trà 2

Bệnh sinh lý

0.83

8.00

 

Bọ trĩ

8.17

140.00

 

Ốc bươu vàng

0.17

1.40

 

Ruồi đục nõn

 

 

 

Ngô

Sâu cắn lá

0.003

0.10

 

Sâu keo mùa Thu

0.097

1.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV, DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

 

9

 

Bệnh đạo ôn lá

Xuân muộn trà 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.20

4.00

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.05

1.00

 

 

 

 

 

 

Ốc bươu vàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.07

1.00

 

 

 

 

 

 

Ruồi đục nõn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.17

3.00

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.13

4.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

Xuân muộn trà 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.83

8.00

 

 

 

 

 

 

Bọ trĩ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.17

140.00

 

 

 

 

 

 

Ốc bươu vàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.17

1.40

 

 

 

 

 

 

Ruồi đục nõn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cắn lá

Ngô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.003

0.10

 

 

 

 

 

 

Sâu keo mùa Thu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.097

1.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V, DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

                                                                                                

 Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh sinh lý

Xuân muộn trà 1

0.20

4.00

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

2

Chuột

0.05

1.00

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

3

Ốc bươu vàng

0.07

1.00

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

4

Ruồi đục nõn

0.17

3.00

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

5

Sâu cuốn lá nhỏ

0.13

4.00

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

1

Bệnh sinh lý

Xuân muộn trà 2

0.83

8.00

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

2

Bọ trĩ

8.17

140.00

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

3

Ốc bươu vàng

0.17

1.40

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

1

Sâu cắn lá

Ngô

0.003

0.10

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

2

Sâu keo mùa Thu

0.097

1.00

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước,


VI, NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
         * Nhận xét:

          - Xuân muộn trà 1: Bệnh sinh lý, OBV, chuột, ruồi đục nõn, đạo ôn lá, sâu cuốn lá nhỏ gây hại rải rác.

- Xuân muộn trà 2: Bệnh sinh lý, OBV, bọ trĩ, ruồi đục nõn gây hại rải rác.

          - Ngô: Sâu keo mùa thu, sâu cắn lá gây hại rải rác.

        * Dự kiến thời gian tới

- Xuân muộn trà 1: Bệnh sinh lý, chuột, bọ trĩ , ruồi đục nõn, đạo ôn lá,… gây hại nhẹ.

- Xuân muộn trà 2: Bệnh sinh lý, OBV, chuột, ruồi đục nõn… gây hại nhẹ.

- Ngô: Sâu keo mùa thu, sâu ăn lá gây hại nhẹ.

* Biện pháp xử lý

- Chuột: Tiếp tục diệt chuột theo hướng dẫn của trạm TT&BVTV.

- Các đối tượng khác:  Cần chú ý theo dõi chặt chẽ và thực hiện phòng trừ theo thông báo, hướng dẫn của Trạm Trồng trọt và BVTV.

Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì thuốc BVTV sau sử dụng đúng nơi quy định của địa phương,/

 

 

 

Người tổng hợp

 

 

 

 

 

Nguyễn Thế Cường

 

 

Ngày 01 tháng 03 năm 2022

TRƯỞNG TRẠM

 

 

 

 

 

Nguyễn Hữu Đại