Thứ Bảy, 20/4/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 02 (Số 02/2022). Phù Ninh.

Tuần 2. Tháng 1/2022. Ngày 11/01/2022
Từ ngày: 10/01/2022. Đến ngày: 16/01/2022

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 10/01 đến ngày 16/01/2022)

 I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 180C....Cao: 220C.....Thấp: 120C......

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

- Nhận xét: Trong kỳ, trời nắng mưa xen kẽ, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Mạ: Diện tích: 23.3 ha. Giống: Thái xuyên 111, JO2, BC15, CT16, Lai thơm 6,…GĐST: 1.5 – 3.5 lá

  - Cây ngô: Diện tích: 747 ha. Giống: LVN99, LVN61, DK6818, CP511, ngô nếp,...GĐST: Thu hoạch.

- Cây rau: Diện tích: 280 ha. Giống: Cải các loại, đỗ,...GĐST: Cây con – phát triển thân lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

 

 

 

 

 

 

 

SĐT 2 chấm

 

 

 

 

 

 

 

SĐT cú mèo

 

 

 

 

 

 

 

SĐT 5 vạch đầu nâu

 

 

 

 

 

 

 

SCLN

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 


III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Mạ

Bệnh sinh lý

0.17

3.00

 

Chuột

 

 

 

Cây rau

Bệnh sương mai

0.30

4.00

 

Bọ nhảy

0.87

8.00

 

 

 


 

IV, DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

 

9

 

Bệnh sinh lý

Mạ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.17

3.00

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh sương mai

Cây rau

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.30

4.00

 

 

 

 

 

 

Bọ nhảy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.87

8.00

 

 

 

 

 

 

 

 

V, DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

                                                                                                

 Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh sinh lý

Mạ

0.17

3.00

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

2

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cả huyện

1

Bệnh sương mai

Cây rau

0.30

4.00

 

 

 

 

 

 

Cả Huyện

2

Bọ nhảy

0.87

8.00

 

 

 

 

 

 

Cả Huyện

Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước,


VI, NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
         * Nhận xét:

          - Mạ: Bệnh sinh lý, chuột gây hại rải rác.

          - Cây rau: Bệnh sương mai, bọ nhảy gây hại rải rác.

        * Dự kiến thời gian tới

- Mạ: Bệnh sinh lý, rầy các loại, cào cào, châu chấu,… gây hại rải rác. Chuột gây hại cục bộ.

          Cây rau: Sâu xanh, bọ nhảy, sâu tơ, bệnh sương mai gây hại nhẹ. Bệnh thối nhũn, rệp hại rải rác.

* Biện pháp xử lý

- Chuột: Tiếp tục diệt chuột theo hướng dẫn của trạm TT&BVTV.

- Các đối tượng khác:  Cần chú ý theo dõi chặt chẽ và thực hiện phòng trừ theo thông báo, hướng dẫn của Chi cục, Trạm Trồng trọt và BVTV.

Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì thuốc BVTV sau sử dụng đúng nơi quy định của địa phương,/

 

 

 

Người tổng hợp

 

 

 

 

 

Nguyễn Thế Cường

 

 

Ngày 11 tháng 01 năm 2021

TRƯỞNG TRẠM

 

 

 

 

 

Nguyễn Hữu Đại