THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 21/03 đến ngày 27/03/2022)
I.
TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 260C....Cao: 320C.....Thấp: 180C......
Độ ẩm trung bình:
...........................Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
- Nhận xét: Trong
kỳ, trời nắng mưa xen kẽ, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích
canh tác:
- Xuân muộn trà 1: Diện
tích: 1500 ha. Giống: Thái xuyên 111, JO2, BC15, CT16, Lai thơm 6,…GĐST:
Cuối đẻ nhánh.
- Xuân muộn trà 2: Diện
tích: 825 ha. Giống: Thái xuyên 111, Lai thơm 6, VNR20, TRB225, Thiên ưu
8…GĐST: Đẻ nhánh rộ.
- Ngô: Diện tích: 622
ha. Giống: NK4300, DK9955, NK66, CP311, CP511, Ngô nếp…GĐST: 7 – 9 lá
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Tên dịch hại
|
Số lượng
trưởng thành/bẫy
|
Đêm
15/03
|
Đêm
16/03
|
Đêm
17/03
|
Đêm
18/03
|
Đêm
19/03
|
Đêm
20/03
|
Đêm
21/03
|
SĐT 2 chấm
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
SĐT cú mèo
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
SĐT 5 vạch đầu
nâu
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
SCLN
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Ghi chú
|
Nhiệt độ 18-240C,
Mưa nhỏ, gió nhẹ.
|
Nhiệt độ 18-240C,
Mưa nhỏ, gió nhẹ.
|
Nhiệt độ 18-240C,
Mưa nhỏ, gió nhẹ.
|
Nhiệt
độ 18-240C, Ko mưa, gió N.
|
Nhiệt
độ 20-240C, Ko Mưa , gió ĐN.
|
Nhiệt
độ 22-260C, K mưa , gió N.
|
Nhiệt
độ 22-260C, mưa nhỏ, gió ĐN.
|
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI
VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Xuân muộn trà 1
|
Bệnh khô vằn
|
1.07
|
12.00
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0.42
|
6.00
|
|
Chuột
|
0.37
|
5.00
|
|
Rầy các loại
|
3.73
|
32.00
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
0.40
|
6.00
|
|
Xuân muộn trà 2
|
Chuột
|
0.23
|
5.00
|
|
Rầy các loại
|
1.60
|
16.00
|
|
Ruồi đục nõn
|
0.80
|
5.00
|
|
Ngô
|
Bệnh khô vằn
|
0.10
|
3.00
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
0.12
|
1.20
|
|
IV, DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
|
9
|
|
Bệnh khô vằn
|
Xuân muộn trà 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.07
|
12.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.42
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.37
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.73
|
32.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.40
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
Xuân muộn trà 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.23
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.60
|
16.00
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.80
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.10
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.12
|
1.20
|
|
|
|
|
|
|
V, DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ
MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai
đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ
lệ (con/m2/%)
|
Diện tích
nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với
cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích
phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
Xuân muộn trà 1
|
1.07
|
12.00
|
56.47
|
56.47
|
|
|
+56.47
|
|
Cả huyện
|
2
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0.42
|
6.00
|
28.24
|
28.24
|
|
|
+28.24
|
|
Cả huyện
|
3
|
Chuột
|
0.37
|
5.00
|
28.24
|
28.24
|
|
|
+28.24
|
|
Cả huyện
|
4
|
Rầy các loại
|
3.73
|
32.00
|
|
|
|
|
|
|
Cả huyện
|
5
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
|
0.40
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Cả huyện
|
1
|
Chuột
|
Xuân muộn trà 2
|
0.23
|
5.00
|
11.25
|
11.25
|
|
|
+11.25
|
|
Cả huyện
|
2
|
Rầy các loại
|
1.60
|
16.00
|
|
|
|
|
|
|
Cả huyện
|
3
|
Ruồi đục nõn
|
0.80
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Cả huyện
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô
|
0.10
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Cả huyện
|
2
|
Sâu keo mùa Thu
|
|
0.12
|
1.20
|
|
|
|
|
|
|
Cả huyện
|
Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm
tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước,
VI, NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian
tới)
*
Nhận xét:
- Xuân muộn trà 1: Bệnh đạo ôn lá gây
hại nhẹ; cục bộ ruộng gây hại trung bình (5 sào xã Bình Phú). Bệnh khô vằn gây
hại nhẹ, cục bộ gây hại trung bình trên những ruộng lúa xanh tốt do bón phân
không cân đối, bón thừa đạm. Chuột gây hại nhẹ, cục bộ ruộng gây hại trung bình
do không tổ chức diệt chuột tập trung. Sâu cuốn lá nhỏ, rầy các loại gây hại
rải rác.
- Xuân muộn trà 2: Chuột
gây hại nhẹ. Ruồi đục nõn, rầy các loại gây hại rải rác.
- Ngô:
Sâu keo mùa thu, bệnh khô vằn gây hại rải rác.
* Dự kiến thời gian tới
- Lúa muộn trà 1: Sâu cuốn lá phát triển gây hại nhẹ cục bộ
ruộng. Bệnh đạo ôn lá gây hại nhẹ trên các giống nhiễm(J02, nếp,...). Chuột,
bệnh khô vằn, sâu đục thân 2 chấm, RCL,... gây hại nhẹ.
- Lúa muộn trà 2: Chuột, bệnh sinh
lý, đạo ôn lá, ruồi đục nõn,... gây hại nhẹ rải rác.
- Ngô: Sâu keo mùa thu, bệnh khô vằn, chuột, sâu ăn lá
gây hại nhẹ.
* Biện pháp xử lý
- Chuột: Tiếp tục diệt chuột theo hướng dẫn của trạm TT&BVTV.
- Các
đối tượng khác: Cần chú ý theo dõi chặt chẽ và thực hiện
phòng trừ theo thông báo, hướng dẫn của Trạm Trồng trọt và BVTV.
Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong
danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn
ghi trên bao bì, khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì thuốc BVTV
sau sử dụng đúng nơi quy định của địa phương,/
Người tổng hợp
Nguyễn Thế Cường
|
|
Ngày 22 tháng 03 năm 2022
TRƯỞNG TRẠM
Nguyễn Hữu Đại
|