THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7
NGÀY
(Từ ngày 21 tháng 3 đến
ngày 27 tháng 3 năm 2022)
I. TÌNH
HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1.
Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 23-250C....Cao:
310C.........Thấp: 170C
Độ ẩm trung bình: 78-80%, Cao: 94%, Thấp:
65%
Lượng mưa: tổng
số: ……………………………………..
Nhận
xét khác:
2.
Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa:
+Xuân
muộn Trà 1: Thời gian gieo: 1-5/1/2022;
thời gian cấy: 15/01-08/2/2022.
Diện
tích: 914 ha, giống: JO2, BC15, Thụy hương 308, Lai thơm 6, KD...; GĐST: Đẻ
nhánh - đẻ nhánh rộ.
- Ngô. Vụ xuân: diện tích: 70
ha . giống: LVN 99, LVN 61, DK 6818, CP511; GĐSTsinh trưởng: 7-9 lá
- Rau: …………..; diện tích.. ha.............. giống ………
- Đậu đỗ. Vụ …… diện
tích ………. giống ……… sinh trưởng ….……
II.
TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên
dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử
dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
1. Lúa muộn trà 1: Đẻ
nhánh - đẻ nhánh rộ
|
Bệnh khô vằn
|
0.083
|
2.50
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0.087
|
0.80
|
|
Chuột
|
0.423
|
2.50
|
|
2.
Ngô: 4-7 lá
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
0.54
|
2.90
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
0.50
|
3.30
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
1. Lúa muộn trà 1: Đẻ nhánh -
đẻ nhánh rộ.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.083
|
2.50
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.087
|
0.80
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.423
|
2.50
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
2. Ngô: 4-7 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.54
|
2.90
|
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.50
|
3.30
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
1. Lúa muộn trà 1: Đẻ
nhánh - đẻ nhánh rộ.
|
0.083
|
2.50
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0.087
|
0.80
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chuột
|
0.423
|
2.50
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
2. Ngô: 4-7 lá
|
0.54
|
2.90
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sâu keo mùa Thu
|
0.50
|
3.30
|
9.30
|
9.30
|
|
|
-5.7
|
|
|
Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ
năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày
của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh
tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp
huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ
NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện
pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Trên lúa:
Bệnh khô vằn gây hại nhẹ rải
rác; bệnh đạo ôn gây
hại rải rác trên các giống nhiễm; chuột gây hại cục bộ.
2. Trên Ngô:
Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ, diện
tích nhiễm 9,3 ha, giảm 5,7 ha so với CKNT; Bệnh đốm lá nhỏ gây hại nhẹ rải
rác.
VI. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ
1. Dự báo SVGH chủ
yếu trong kỳ tới
1.1. Trên lúa: Bệnh đạo ôn, bệnh khô
vằn gây hại nhẹ rải rác; Chuột gây hại cục bộ.
1.2. Trên Ngô:
Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ; bệnh đốm lá nhỏ, bệnh khô vằn gây hại nhẹ rải rác.
2. Đề xuất biện pháp
chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới
- Trên lúa:
Theo dõi chặt chẽ diễn biến của thời tiết, thường
xuyên kiểm tra đồng ruộng để nắm bắt tình hình sâu bệnh kịp thời, đặc biệt bệnh
đạo ôn, chuột và bệnh khô vằn.
- Trên Ngô: Phun phòng trừ những diện tích có
mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng. Lưu ý chỉ sử dụng những thuốc được phép sử
dụng trên ngô.
Người tập hợp
(ghi rõ họ và tên)
Nguyễn Thị Anh Hạnh
|
Ngày 22 tháng 3 năm 2022
PHÓ TRẠM TRƯỞNG
(Ký tên, đóng dấu)
Nguyễn
Thị Anh Hạnh
|