CHI CỤC TT VÀBVTV PHÚ THỌ
TRẠM
TT VÀBVTV TX PHÚ THỌ
Số: 10/TB-TT&BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Thị xã Phú Thọ, ngày 08 tháng 3 năm 2022
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7
NGÀY
(Từ ngày 07 tháng 3 đến
ngày 13 tháng 3 năm 2022)
I. TÌNH
HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1.
Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 16....Cao:20.........Thấp: 9
Độ ẩm trung bình: 60%,
Cao:65%, Thấp:50%
Lượng mưa: tổng
số: ……………………………………..
Nhận
xét khác:
2.
Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Vụ lúa:
+ Thời gian gieo: 1-5/1
+ Trà 1: ….diện tích: 914 ha,
giống: JO2, BC15, Thụy hương 308, Lai thơm 6...GĐST: đẻ nhánh.
+ Trà muộn: Lúa trà 2 ……diện tích:
- Ngô. Vụ xuân: diện tích: 70
ha . giống: LVN 99, LVN 61, DK 6818, CP511: sinh trưởng: 5-7 lá
- Rau: PTTL – thu hoach; diện tích.. ha.............. giống ………
- Đậu đỗ. Vụ …… diện
tích ………. giống ……… sinh trưởng …..……
Các cây trồng khác rau phát
triển thân lá.
II.
TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử
dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa muộn trà
1: đẻ nhánh
|
Bệnh đạo
ôn lá
|
0,012
|
0,71
|
|
Bọ trĩ
|
3,67
|
140.00
|
|
Chuột
|
0,25
|
2,50
|
|
Ruồi
đục nõn
|
0,083
|
2,50
|
|
Ngô:
5-7 lá
|
Sâu
keo mùa thu
|
0,20
|
1,70
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN
ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh đạo
ôn lá
|
Lúa muộn trà
1: đẻ nhánh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,012
|
0,71
|
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,67
|
140.00
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,25
|
2,50
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi
đục nõn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,083
|
2,50
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
keo mùa thu
|
Ngô: 5-7 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
1,70
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH
HẠI CHÍNH
(Từ ngày 07 tháng 3 đến ngày 13 tháng 3 năm 2022)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh đạo
ôn lá
|
Lúa muộn trà
1: đẻ nhánh
|
0,012
|
0,71
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bọ trĩ
|
3,67
|
140.00
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chuột
|
0,25
|
2,50
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Ruồi
đục nõn
|
0,083
|
2,50
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sâu
keo mùa thu
|
Ngô: 5-7 lá
|
0,20
|
1,70
|
8,8
|
8,8
|
|
|
-4,2
|
|
|
Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ
năm trước.
-
Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp
huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà
Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ
NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện
pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Trên lúa: Bệnh đạo ôn lá,
ruồi đục nõn, bọ trĩ hại rải rác. Chuột đã bắt đầu gây hại rải rác trên những
ruộng ven gò, đồi, ruộng cạn.
2. Trên Ngô: Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ,
diện tích nhiễm 8,8 ha, giảm so với CKNT.
VI. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ
1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ
tới
1.1. Trên lúa: Chuột gây hại nhẹ đến
trung bình, bọ trĩ, ruồi đục nõn gây hại nhẹ.
1.2. Trên Rau: Bọ nhảy, rệp, sâu xanh
bướm trắng, bệnh sương mai gây hại nhẹ rải rác.
1.3. Trên Ngô:
Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ.
2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo
phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới
- Trên lúa:
Theo dõi chặt chẽ diễn biến của thời tiết, thường
xuyên kiểm tra đồng ruộng để nắm bắt tình hình sâu bệnh kịp thời, đặc biệt bệnh
đạo ôn và sâu cuốn lá nhỏ.
- Trên rau: Phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ
bệnh vượt ngưỡng. Lưu ý chỉ sử dụng những thuốc được phép sử dụng trên rau.
- Trên Ngô: Theo dõi mức độ gây hại của
sâu xám để phòng trừ kịp thời bằng phương pháp thủ công và hóa học.
Người tập hợp
(ghi rõ họ và tên)
Nguyễn Thị Anh Hạnh
|
Ngày 08 tháng 3 năm 2022
PHÓ TRẠM TRƯỞNG
(Ký tên, đóng dấu)
Nguyễn
Thị Anh Hạnh
|