CHI CỤC TT&BVTV PHÚ THỌ
TRẠM TT&BVTV YÊN LẬP
Số: 23/TBK-TT&BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Yên
Lập, ngày 29 tháng 3 năm 2022
|
THÔNG BÁO
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 29/3/2022 đến ngày 03/4/2022)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ
CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 17-250C. Cao: 280 C. Thấp: 150C.
Độ ẩm trung bình: 80%, Cao: 90%. Thấp:
70%.
Nhận xét
khác: Trong
kỳ trời âm u có mưa nhỏ. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng
và diện tích canh tác
- Lúa xuân muộn trà 1; Diện tích: 1842
ha. Giống: JO2, Lai thơm 6, CT 16.... Giai đoạn sinh trưởng: cuối đẻ nhánh – đứng
cái
- Lúa xuân muộn trà 2; Diện tích: 1014,6
ha. Giống: Lai thơm 6, TH 3-5, VNR 20, Thiên ưu 8...Giai đoạn sinh trưởng: đẻ
nhánh rộ
- Ngô xuân; Diện tích: 564 ha. Giống DK9955;
NK4300; LVN 146, CP 511, ngô nếp. Giai đoạn sinh trưởng: 2 – 7 lá.
- Chè: Diện tích: 1167 ha. Giai đoạn
sinh trưởng: phát triển búp – thu hoạch.
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 18114,3 ha; Giống: Chủ
yếu Keo, bạch đàn, quế. Sinh trưởng, phát triển bình thường.
II. TÌNH
HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa muộn trà 1
|
Bệnh
khô vằn
|
2.473
|
12.10
|
C1
|
Bệnh
đạo ôn lá
|
0.187
|
2.80
|
C1
|
Chuột
|
0.497
|
3.00
|
|
Rầy
các loại
|
3.867
|
32.00
|
|
Ruồi
đục nõn
|
RR
|
RR
|
|
Lúa muộn trà 2
|
Bệnh
khô vằn
|
1.197
|
7.20
|
C1
|
Bệnh
đạo ôn lá
|
RR
|
RR
|
C1
|
Chuột
|
0.43
|
3.00
|
|
Rầy
các loại
|
1.60
|
28.00
|
|
Ruồi
đục nõn
|
RR
|
RR
|
|
Chè
|
Bệnh
phồng lá
|
0.333
|
6.00
|
|
Bọ
cánh tơ
|
1.033
|
4.00
|
|
Bọ
xít muỗi
|
1.367
|
5.00
|
|
Rầy
xanh
|
1.067
|
4.00
|
|
|
Sâu
keo mùa Thu
|
0.243
|
1.20
|
|
III.
DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể
điều tra
|
Tuổi, pha phát
dục/cấp bệnh
|
Mật độ
hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa muộn trà 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.473
|
12.10
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.187
|
2.80
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.497
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.867
|
32.00
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RR
|
RR
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa muộn trà 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.197
|
7.20
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RR
|
RR
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.43
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.60
|
28.00
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RR
|
RR
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh phồng lá
|
Chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.333
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.033
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.367
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.067
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.243
|
1.20
|
|
|
|
|
|
|
IV.
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
· Ghi chú: -
(1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
Tên dịch hại
|
Giống và giai
đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ
lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm
(ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với
cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích
phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
Bệnh
khô vằn
|
Lúa muộn trà 1
|
2.473
|
12.10
|
56.852
|
56.852
|
|
|
|
|
|
Bệnh
đạo ôn lá
|
0.187
|
2.80
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
0.497
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
các loại
|
3.867
|
32.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi
đục nõn
|
RR
|
RR
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
Lúa muộn trà 2
|
1.197
|
7.20
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
đạo ôn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
0.43
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
các loại
|
1.60
|
28.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi
đục nõn
|
RR
|
RR
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
phồng lá
|
Chè
|
0.333
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ
cánh tơ
|
1.033
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ
xít muỗi
|
1.367
|
5.00
|
48.514
|
48.514
|
|
|
|
|
|
Rầy
xanh
|
1.067
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
keo mùa Thu
|
Ngô
|
0.243
|
1.20
|
|
|
|
|
|
|
|
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Tình
hình dịch hại:
* Trên lúa xuân muộn trà 1:
- Bệnh khô vằn gây hại nhẹ,
cục bộ ổ hại trung bình.
- Bệnh đạo ôn lá gây hại rải
rác, cục bộ hại nhẹ (Mỹ Lung, Xuân Viên,…tỷ lệ hại 4,8 - 5,2%, diện tích 4 sào).
- Chuột gây hại rải rác, cục
bộ hại nhẹ ( Thị trấn Yên Lập, Thượng Long, Hưng Long…).
- Rầy các loại, ruồi đục
nõn, bọ trĩ, bệnh sinh lý phát sinh gây hại rải rác
* Trên lúa xuân muộn trà 2:
- Bệnh khô vằn, chuột gây
hại rải rác, cục bộ ổ hại nhẹ.
- Bệnh đạo ôn lá, rầy các
loại, ruồi đục nõn, bọ trĩ, bệnh sinh lý phát sinh gây hại rải rác.
* Trên chè: Bọ xít muỗi gây
hại nhẹ. Bệnh phồng lá, bọ cánh tơ, rầy xanh gây hại rải rác.
* Trên ngô: sâu keo mùa thu
gây hại rải rác, cục bộ hại nhẹ.
* Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh
chết héo, bệnh phấn trắng, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn.
2. Dự
kiến thời gian tới:
* Trên lúa xuân: Bệnh đạo ôn lá phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình
trên các giống nhiễm khi điểu kiện thời tiết thuận lợi (trời mát, âm u, mưa,
nồm ẩm).
Bệnh khô vằn
phát sinh gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng khi cây lúa bổ sung đạm bón
đón đòng.
Rầy các loại,
chuột, bệnh sinh lý, ruồi đục nõn, bọ trĩ gây hại nhẹ.
* Trên cây chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh,
bọ cánh tơ, bệnh phồng lá chè gây hại nhẹ đến trung bình.
* Trên cây
ngô: Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ. Bệnh đốm lá, bệnh khô vằn phát sinh gây hại rải
rác.
* Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, bệnh phấn trắng, sâu
ăn lá ,sâu cuốn lá gây hại nhẹ trên cây keo, cây quế...
3. Biện
pháp xử lý:
- Đẩy mạnh
việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM) trên các loại cây
trồng.
- Diệt chuột
bằng mọi biện pháp tổng hợp.
*
Trên lúa: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây lúa. Phòng trừ
sâu bệnh hại đến ngưỡng bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.
*
Trên chè: Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh
mục cho phép.
*
Trên cây ngô: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây ngô. Phòng
trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.
* Trên cây lâm
nghiệp: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây keo.
Người tổng hợp
Đỗ Thị Phương Loan
|
PHÓ TRẠM TRƯỞNG
(Đã ký)
Nguyễn Thị Nam Giang
|