Thứ Ba, 14/5/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 13 (Số 13/2022). Lâm Thao.

Tuần 13. Tháng 3/2022. Ngày 29/03/2022
Từ ngày: 28/03/2022. Đến ngày: 03/04/2022

(THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 28 đến ngày 3 tháng 04 năm 2022)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 23-25 0C, Cao: 270C, Thấp: 200 C.

Độ ẩm trung bình: 75-80%. Cao: 90%Thấp:..............

Lượng mưa:

Nhận xét khác: Trong tuần đêm và sáng có mưa nhỏ mưa phùn, cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

* Rau các loại: Tổng diện tích 212,9 ha trong đó rau thập tự 20ha; GĐST: PT thân lá.

* Lúa trà 1: Diện tích: 2.571 ha. Giống J02, nếp. GĐST: Đứng cái.

* Lúa trà 2: Diện tích: 554 ha. Giống VRN20, KD, HT1,... GĐST: Đẻ nhánh rộ - cuối đẻ.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Trên rau

( Phát triển thân lá)

Bọ nhảy

2,4

20

TT

Sâu tơ

0,4

6,0

T2,3

Sâu xanh

0,3

6,0

T2,3,4

Lúa trà 1 (cuối đẻ)

Đạo ôn lá

0,2

3,0

C1

Chuột

0,1

2,0

 

Ruồi đục nõn

0,2

5,0

 

Bệnh khô vằn

0,06

1,0

C1

Lúa trà 2( Đẻ nhánh rộ)

Chuột

0,1

6,0

 

 

Ruồi đục nõn

0,2

5,0

 

 

Bệnh đạo ôn lá

0,047

0,5

C1


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 28 đến ngày 03 tháng 04 năm 2022) 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Sâu xanh

Rau họ thập tự (phát triển thân lá)

0,3

6,0

0,5

Nhẹ: 0,5

 

 

+0,1

 

 

2

Bọ nhảy

2,4

30

0,8

Nhẹ: 0,8

 

 

 

+0,8

 

 

3

Chuột

Lúa trà 2( đẻ nhánh rộ)

0,1

6,0

5,0

Nhẹ: 5,0

 

 

+5,0

 

 


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.Tình hình dịch hại:

+ Trên lúa trà 1:

- Do thời tiết âm u, mưa ẩm  kéo dài bệnh đạo ôn lá phát sinh và gây hại, mức độ hại nhẹ.

- Chuột gây chủ yếu trên những diện tích ven kênh mương, ven gò đồi và ven các trang trại lớn; mức độ gây hại nhẹ.

- Bệnh khô vằn bắt đầu xuất hiện và gây hại nhẹ trên một số diện tích bón nhiều phân đạm.

- Ruồi  đục nõn gây hại, mức độ gây hại nhẹ.

* Ngoài ra: rầy các loại xuất hiện rải rác.

+Trên lúa trà 2:

-  Bệnh đạo ôn lá  gây hại rải rác mức độ gây hại nhẹ

- Chuột phát sinh và gây hại mức độ hại nhẹ cục bộ ổ gây hại trung bình trên những diện tích ven đồi gò, nghĩa trang. Sâu trũng

- Ruồi đục nõn gây hại trên những diện tích cấy muộn mức độ hại nhẹ.

+ Trên rau:

- Bọ nhảy phát sinh và gây hại mức độ hại nhẹ cục bộ hại trung bình trên rau cải canh giai đoạn phát triển thân lá..

 Sâu xanh , sâu tơ gây hại trên rau cải, bắp cải, xu hào trồng muộn ,... mức độ gây hại nhẹ

* Ngoài ra:  Bệnh thối nhũn, bệnh sương mai gây hại nhẹ.

2. Biện  pháp xử lý:

+ Trên rau: Theo dõi sâu, bệnh hại trên rau, sử dụng các loại thuốc có trong danh mục thuốc được phép sử dụng trên rau khi mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng gây hại. Ưu tiên sử dụng thuốc có nguồn gốc sinh học, thảo mộc. Chú ý đảm bảo thời gian cách ly.

+ Trên lúa:

- Tiếp tục theo dõi, bám sát bệnh đạo ôn lá để chủ động phòng trừ kịp thời các ổ bệnh khi đến ngưỡng bằng các loại thuốc đặc trị có trong danh mục  ví dụ như: (Fu-army 30WP, 40EC, Katana 20SC, Ka-bum 650WP, Funhat 40WP, Filia 525SE…)

3. Dự kiến thời gian tớí:

+ Trên rau: Sâu xanh, sâu tơ gây hại nhẹ  rải rác., bệnh sương mai gây hại nhẹ đến trung bình.

+ Trên lúa:

- Đề phòng thời tiết âm u, mưa ẩm, bệnh đạo ôn lá tiếp tục phát sinh, phát triển và gây hại trên cả hai trà lúa, mức độ gây hại nhẹ, cục bộ ổ trung bình.

- Bệnh khô vằn gây hại mức độ hại nhẹ.

- Chuột tiếp tục gây hại trên các trà lúa, mức độ gây hại nhẹ, cục bộ ổ trung bình.

- Ruồi đục nõn gây hại cục bộ trên những ruộng xanh tốt giai đoạn cuối đẻ nhánh đến đứng cái.

 

Người tập hợp

 

 

 

 

Đỗ Thị Huyền

Ngày 29 tháng 03 năm 2022

Trạm trưởng

(Đã ký)

 

 

Đặng Thị Thu Hiền

 

 

 

Thông báo sâu bệnh khác