(THÔNG
BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 28
đến ngày 3 tháng 04 năm 2022)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung
bình: 23-25 0C, Cao: 270C, Thấp: 200 C.
Độ ẩm trung bình: 75-80%.
Cao: 90%Thấp:..............
Lượng mưa:
Nhận xét khác:
Trong tuần đêm và sáng có mưa nhỏ mưa phùn, cây trồng sinh trưởng, phát triển bình
thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
* Rau các loại:
Tổng diện tích 212,9 ha trong đó rau thập tự 20ha; GĐST: PT thân lá.
* Lúa trà 1: Diện tích: 2.571 ha.
Giống J02, nếp. GĐST: Đứng cái.
* Lúa trà 2: Diện tích: 554 ha.
Giống VRN20, KD, HT1,... GĐST: Đẻ nhánh rộ - cuối đẻ.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Trên rau
( Phát triển thân lá)
|
Bọ nhảy
|
2,4
|
20
|
TT
|
Sâu tơ
|
0,4
|
6,0
|
T2,3
|
Sâu xanh
|
0,3
|
6,0
|
T2,3,4
|
Lúa trà 1 (cuối đẻ)
|
Đạo ôn lá
|
0,2
|
3,0
|
C1
|
Chuột
|
0,1
|
2,0
|
|
Ruồi đục nõn
|
0,2
|
5,0
|
|
Bệnh khô vằn
|
0,06
|
1,0
|
C1
|
Lúa trà 2( Đẻ nhánh rộ)
|
Chuột
|
0,1
|
6,0
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
0,2
|
5,0
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0,047
|
0,5
|
C1
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN
ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG
DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ
ngày 28 đến ngày 03 tháng 04 năm 2022)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Sâu xanh
|
Rau họ thập tự (phát triển
thân lá)
|
0,3
|
6,0
|
0,5
|
Nhẹ: 0,5
|
|
|
+0,1
|
|
|
2
|
Bọ nhảy
|
2,4
|
30
|
0,8
|
Nhẹ: 0,8
|
|
|
+0,8
|
|
|
3
|
Chuột
|
Lúa trà 2( đẻ nhánh rộ)
|
0,1
|
6,0
|
5,0
|
Nhẹ: 5,0
|
|
|
+5,0
|
|
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời
gian tới)
1.Tình
hình dịch hại:
+
Trên lúa trà 1:
- Do thời tiết âm u, mưa ẩm kéo dài bệnh đạo ôn lá phát sinh và gây hại, mức
độ hại nhẹ.
- Chuột gây chủ yếu trên những diện tích ven
kênh mương, ven gò đồi và ven các trang trại lớn; mức độ gây hại nhẹ.
- Bệnh khô vằn bắt đầu xuất hiện và gây hại
nhẹ trên một số diện tích bón nhiều phân đạm.
- Ruồi đục nõn gây hại, mức độ gây hại nhẹ.
* Ngoài ra: rầy các loại xuất hiện rải rác.
+Trên
lúa trà 2:
- Bệnh
đạo ôn lá gây hại rải rác mức độ gây hại
nhẹ
- Chuột phát sinh và gây hại mức độ hại nhẹ
cục bộ ổ gây hại trung bình trên những diện tích ven đồi gò, nghĩa trang. Sâu
trũng
- Ruồi đục nõn gây hại trên những diện tích
cấy muộn mức độ hại nhẹ.
+
Trên rau:
-
Bọ nhảy phát sinh và gây hại mức độ
hại nhẹ cục bộ hại trung bình trên rau cải canh giai đoạn phát triển thân lá..
Sâu
xanh , sâu tơ gây hại trên rau cải, bắp cải, xu hào trồng muộn ,... mức độ gây
hại nhẹ
* Ngoài ra:
Bệnh thối nhũn, bệnh sương mai gây hại nhẹ.
2. Biện pháp xử lý:
+ Trên
rau: Theo
dõi sâu, bệnh hại trên rau, sử dụng
các loại thuốc có trong danh mục thuốc được phép sử dụng trên rau khi mật độ
sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng gây hại. Ưu tiên sử dụng thuốc có nguồn gốc sinh
học, thảo mộc. Chú ý đảm bảo thời gian cách ly.
+ Trên lúa:
- Tiếp tục theo dõi, bám sát bệnh đạo ôn lá để chủ động
phòng trừ kịp thời các ổ bệnh khi đến ngưỡng bằng các loại thuốc đặc trị có
trong danh mục ví dụ như: (Fu-army
30WP, 40EC, Katana 20SC, Ka-bum 650WP, Funhat 40WP, Filia 525SE…)
3.
Dự kiến thời gian tớí:
+ Trên rau: Sâu xanh, sâu tơ gây hại
nhẹ rải rác., bệnh sương mai gây hại nhẹ
đến trung bình.
+
Trên lúa:
- Đề phòng thời tiết âm u, mưa ẩm, bệnh đạo
ôn lá tiếp tục phát sinh, phát triển và gây hại trên cả hai trà lúa, mức độ gây
hại nhẹ, cục bộ ổ trung bình.
- Bệnh khô vằn gây hại mức độ hại nhẹ.
- Chuột tiếp tục gây hại trên các trà lúa,
mức độ gây hại nhẹ, cục bộ ổ trung bình.
- Ruồi đục nõn gây hại cục bộ trên những
ruộng xanh tốt giai đoạn cuối đẻ nhánh đến đứng cái.
Người
tập hợp
Đỗ Thị Huyền
|
Ngày 29 tháng 03 năm 2022
Trạm trưởng
(Đã ký)
Đặng Thị Thu
Hiền
|