Thứ Tư, 1/5/2024

Thông báo tình hình sinh vật gây hại cây trồng kì 18 (Số 18/2022). Thanh Ba.

Tuần 18. Tháng 5/2022. Ngày 04/05/2022
Từ ngày: 02/05/2022. Đến ngày: 08/05/2022

CHI CỤC TT VÀ BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT VÀ BVTV THANH BA

Số: 18/ TBK- TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

 


                  Thanh Ba, ngày 04 tháng 5 năm 2022

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

 (Từ ngày 02 tháng 5 năm 2022 đến ngày 08 tháng 5 năm 2022)

Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 250C; Cao: 330C; Thấp: 200C

- Độ ẩm trung bình:………………Cao:………, Thấp:……………

- Lượng mưa: Tổng số……………………………,cây trồng.

Trong kỳ có mưa , nhiệt độ cao cây trồng sinh trưởng phát triển tốt.

2,Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa xuân muộn trà 1: Diện tích 1575 ha: GĐST: Phơi màu – chắc xanh

- Lúa xuân muộn trà 2: Diện tích 1502 ha: GĐST:  Làm đòng – Phơi màu

- Ngô xuân: Diện tích 490 ha; GĐST: Làm hạt

-Chè: : Diện tích 1400 ha: GĐST: Phát triển búp.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa xuân muộn trà 1

Bệnh bạc lá

0.47

4.00

 

Bệnh khô vằn

2.67

24.00

 

Bọ xít dài

0.10

2.00

 

Rầy các loại

8.00

80.00

 

Lúa xuân muộn trà 2

Bệnh bạc lá

0.47

4.00

 

Bệnh khô vằn

3.80

26.00

 

Bọ xít dài

0.27

2.00

 

Rầy các loại

12.27

120.00

 

Chè

Bọ cánh tơ

0.40

4.00

 

Bọ xít muỗi

0.87

6.00

 

Rầy xanh

0.70

7.00

 

Ngô

Bệnh khô vằn

1.60

8.00

 

Sâu đục thân, bắp

1.80

14.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

2

5

7

9

 

 

Bệnh bạc lá

Lúa xuân muộn trà 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.47

4.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.67

24.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít dài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.10

2.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.00

80.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh bạc lá

 

Lúa xuân muộn trà 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.47

4.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.80

26.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít dài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.27

2.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.27

120.0

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.40

4.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.87

6.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.70

7.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Ngô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.60

8.00

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.80

14.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh bạc lá

 

Lúa xuân muộn trà 1

0.47

4.00

 

 

 

 

 

 

 

2

Bệnh khô vằn

2.67

24.00

157.50

157.50

 

 

+150.20

48.43

 

3

Bọ xít dài

0.10

2.00

 

 

 

 

 

 

 

4

Rầy các loại

8.00

80.00

 

 

 

 

 

 

 

5

Bệnh bạc lá

 

 

Lúa xuân muộn trà 2

0.47

4.00

 

 

 

 

 

 

 

6

Bệnh khô vằn

3.80

26.00

153.03

153.03

 

 

+76.23

38.71

 

7

Bọ xít dài

0.27

2.00

 

 

 

 

 

 

 

8

Rầy các loại

12.27

120.00

 

 

 

 

 

 

 

9

Bọ cánh tơ

Chè

0.40

4.00

 

 

 

 

 

 

 

10

Bọ xít muỗi

0.87

6.00

13.73

13.73

 

 

+13.73

 

 

11

Rầy xanh

0.70

7.00

55.32

55.32

 

 

+55.32

 

 

12

Bệnh khô vằn

Ngô

1.60

8.00

 

 

 

 

 

 

 

13

Sâu đục thân, bắp

1.80

14.00

20.28

20.28

 

 

+20.28

 

 

 

Bottom of Form


 

 

 


V/ Nhận xét

         * Tình hình sinh vật gây hại:

                   - Trên lúa:  Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình. Bệnh bạc lá, rầy các loại, bọ xít dài gây hại rải rác.

         - Trên ngô xuân: Sâu đục thân đục bắp gây hại nhẹ. Bệnh khô vằn gây hại rải rác.

         - Trên cây chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh gây hại nhẹ. Bọ cánh tơ gây hại rải rác

                   *Dự kiến thời gian tới:

                   - Trên lúa xuân:  Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình. Chuột, rầy các loại, bệnh bạc lá, gây hại nhẹ

         - Trên ngô xuân: Sâu keo đục thân đục bắp, bệnh khô vằn gây hại nhẹ.

         - Trên cây chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, rầy xanh gây hại nhẹ

 

            * Biện pháp xử lý:

          Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh vượt ngưỡng. Tiếp tục diệt chuột bằng biện pháp tổng hợp.

 

                                                                Thanh Ba, ngày 04 tháng 5 năm 2022

 

Người tập hợp

 

 

 

Đỗ Ánh Nguyệt

 

 Trưởng Trạm

 

 

 

Nguyễn Bá Tân