CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT VÀ BVTV TAM NÔNG Số: 32/BC7N-TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 23 tháng 05 đến ngày 29 tháng 05 năm 2022)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 180C, Trung bình: 220C, Cao: 250C.
Nhận xét khác: Trong tuần, do ảnh hưởng của không khí lạnh trời có mưa dào trời xe lạnh âm u kéo dài, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa muộn 1: DT: 1248ha/ 1248 haKH; Giống: Nhị ưu 838, Thiên ưu 8, JO2, nếp, TBR225, …. GĐST: Thu Hoạch.
- Lúa muộn 2: 1287ha/1326 haKH; Giống: Thiên ưu 8, TBR 225,….; GĐST: Đỏ đuôi - Chín.
- Ngô xuân: Diện Tích 340ha/340 ha KH; Giống: DK511, 512, DK 9955, NK 4300…………..GĐST: Đóng bắp - kết hạt.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH.
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa muộn 1: GĐST: Thu Hoạch. |
| | | |
Lúa muộn 2: GĐST: Đỏ đuôi - Chín. | Bệnh bạc lá | 1,7 | 4 | |
Bệnh khô vằn | 4,5 | 9,6 | |
Rầy các loại | 40 | 120 | |
Ngô xuân: GĐST: Đóng bắp - kết hạt. | Bệnh khô vằn | 2,2 | 4,8 |
|
Sâu đục thân, bắp | 0,4 | 1 |
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | SN | N | TT | Tổng số |
1 | 3 | 5 | 7 | 9 |
| | |
| Lúa muộn 1: GĐST: Thu Hoạch. | | | | | | | | | | | | |
| | |
|
|
Bệnh bạc lá | Lúa muộn 2: GĐST: Đỏ đuôi - Chín. | | | | | | | | | | 1,7 | 4 | |
| | |
|
|
Bệnh khô vằn | | | | | | | | | | 4,5 | 9,6 | |
| | |
|
|
Rầy các loại | | | | | | | | | | 40 | 120 | |
| | |
|
|
Bệnh khô vằn | Ngô xuân: GĐST: Đóng bắp - kết hạt. | | | | | | | | | | 2,2 | 4,8 | |
| | |
|
|
Sâu đục thân, bắp | | | | | | | | | | 0,4 | 1 | |
| | |
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | TH>70% |
|
| Lúa muộn 1: GĐST: Thu Hoạch. | | | | | | |
| | Lam Sơn, Hương Nộn, Dân Quyền |
1 | Bệnh bạc lá | Lúa muộn 2: GĐST: Đỏ đuôi - Chín. | 1,7 | 4 | | | | |
| | Lam Sơn, Hương Nộn, Dân Quyền |
2 | Bệnh khô vằn | 4,5 | 9,6 | | | | |
| |
3 | Rầy các loại | 40 | 120 | | | | |
| |
1 | Bệnh khô vằn | Ngô xuân: GĐST: Đóng bắp - kết hạt. | 2,2 | 4,8 | | |
| |
| | Lam Sơn, Hương Nộn, |
2 | Sâu đục thân, bắp | 0,4 | 1 | | |
| |
| |
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.Tình hình dịch hại:
*Trên lúa xuân Muộn 1: Thu Hoạch
* Trên lúa muộn trà 2: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ cục bộ hại TB, Bệnh bạc lá gây hại nhẹ, bệnh đạo ôn cổ bông gây hại rải rác. Ngoài ra: Rầy các loại, Sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ gây hại rải rác. Chuột gây hại cục bộ ổ.
* Trên Ngô xuân: Bệnh khô vằn , sâu đục thân - bắp, chuột gây hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
* Trên lúa xuân muộn trà 1,2:
Hiện nay lúa đang trong giai đoạn Chín – Thu hoạch thời tiết mưa kéo dài nên cần thăm đồng thường xuyên để tránh ruộng bị ngập nước làm ảnh hưởng năng suất.
- Rầy các loại: Khi ruộng có mật độ rầy trên 1.500 con/m2 (bình quân có 30 - 40 con/ khóm), sử dụng một trong các loại thuốc ví dụ như: Virtako 40WG, Nibas 50 ND, Mopride 20WP, Shepatin 36 EC, Midan 10 WP,... Đối với lúa ở giai đoạn ngậm sữa đến chắc xanh, khi phun phải rẽ băng rộng từ 0,6 - 0,8 mét; phun kỹ vào gốc lúa.
Tích cực diệt trừ chuột bằng biện pháp hóa học, sinh học.
3. Dự kiến thời gian tới:
* Trên lúa xuân:
- Rầy tiếp tục nở tích lũy và gia tăng mật độ nhanh trong vài ngày tới, gây hại trên trà lúa xuân muộn 2 giai đoạn chắc xanh- đỏ đuôi;
Ngoài ra:. Sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ, bọ xít gây hại rải rác.
* Trên ngô xuân:
Sâu đục bắp, bệnh đốm lá hại nhẹ; Bệnh khô vằn hại rải rác.
Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương.
NGƯỜI TẬP HỢP Trần Đức Nam | Ngày 24 tháng 05 năm 2022 TRƯỞNG TRẠM (Đã ký) Phạm Hùng |