CHI CỤC
TT& BVTV TỈNH PHÚ THỌ
TRẠM
TT& BVTV CẨM KHÊ
Số: 22/TB-TT&BVTV
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Cẩm Khê, ngày 31 tháng 5
năm 2022
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 30 tháng 5 đến ngày 5 tháng 6 năm 2022)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 24o C;
Cao: 30o C Thấp: 18oC.
Độ ẩm trung bình: . .............Cao:. ....................
Lượng
mưa: Tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Trời nắng, mưa nhiều, đêm se lạnh, Cây trồng phát triển bình
thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng
của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa trà 1: 1680 ha; GĐST: thu hoạch
- Lúa trà 2: 2456,1 ha; GĐST: chắc xanh- đỏ
đuôi-chín
- Ngô DT: 654,4 ha; GDST: chín-
thu hoạch
- Rau : ha, GĐST:
- Cây chè DT: 720 ha; GĐST:
- Cây nhãn vải: 90 ha ; GĐST:
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ
THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh
phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa trà 2
|
Bệnh bạc lá
|
0.467
|
6.00
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
1.233
|
9.00
|
|
|
Rầy các loại
|
20.00
|
120.00
|
|
Ngô
|
Bệnh khô vằn
|
0.33
|
6.60
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
0.11
|
3.30
|
|
|
|
|
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ
DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
TB
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ
PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 31/5 đến ngày 5tháng 6 năm 2022)
Giống và giai đoạn
sinh
trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. TÌNH
HÌNH DỊCH HẠI:
1. Tình hình dịch hại:
- Trên lúa xuân: Bệnh
bạc lá hại nhẹ, DT nhiễm nhẹ 5,8 ha. Bệnh khô vằn hại nhẹ , cục bộ hại TB. Rầy
các loại, bọ xít dài, bệnh đạo ôn cổ bông,… hại nhẹ rải rác. Chuột hại nhẹ cục
bộ.
- Trên ngô: Bệnh khô vằn,
sâu đục bắp hại nhẹ. Bênh đốm lá lớn, bệnh sinh lý hại nhẹ hại nhẹ. Chuột hại
cục bộ.
2. Biện pháp xử lý:
Tiếp tục theo
dõi các đối tượng sâu bệnh hại phòng trừ kịp thời các đối tượng
sâu bệnh vượt ngưỡng. Tiếp tục diệt chuột bằng các biện
pháp tổng hợp.
3. Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa xuân: Bệnh bạc lá, bệnh khô
vằn hại nhẹ cục bộ hại TB. Bệnh đạo ôn cổ bông, rầy các loại, sâu đục thân,
bệnh sinh lý, ….gây hại nhẹ rải rác. Chuột hại cục bộ.
- Trên ngô xuân: Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung
bình. Bệnh đốm lá hại nhẹ. Sâu đục bắp hại nhẹ rải rác.
* Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục
thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên
bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu
gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.
Người tập hợp
Cù Thị Liên
|
TRƯỞNG TRẠM
Nguyễn Thị Ngọc Ánh
|