CHI CỤC TT& BVTV TỈNH PHÚ THỌ TRẠM TT& BVTV CẨM KHÊ Số: 26/TB-TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Cẩm Khê, ngày 28 tháng 6 năm 2022 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 27 tháng 6 đến ngày 03 tháng 7 năm 2022)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 28o C; Cao: 36o C Thấp: 26oC.
Độ ẩm trung bình: . .............Cao:. ....................
Lượng mưa: Tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Trời nắng, có lúa có mưa rào, Cây trồng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Mạ : DT: 50 ha, GĐST: 2-3 lá
- Lúa sớm: DT: 800 ha; GĐST: mới cấy –hồi xanh
- Ngô DT: 200ha; GDST: gieo- 2 lá
- Rau : ha, GĐST:
- Cây chè DT: 720 ha; GĐST:
- Cây nhãn vải: 90 ha ; GĐST:
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa sớm | Ốc bươu vàng | 0.313 | 2.20 |
|
Sâu cuốn lá nhỏ | 1.30 | 8.00 |
|
Mạ | Rầy các loại | 0.80 | 16.00 |
|
Ngô | Sâu keo mùa Thu | 0.207 | 2.00 |
|
|
| | |
|
|
| | |
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | TB | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | Trưởng thành | Tổng số |
0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | |
| | | | | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
| | | | | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 27/6 đến ngày 3 tháng 7 năm 2022)
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | Mất trắng |
Lúa sớm | OBV | 0-1 | 2,2 | 5,2 | 5,2 | | | | | Các xã, TT |
Ngô | Sâu keo mùa thu | 0,2-1 | 2 | 4 | 4 |
| | | | Các xã, TT |
|
| | | | | | | | |
|
|
| | | | | | | | | |
IV. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI:
1. Tình hình dịch hại:
- Trên mạ : Rầy các loại hại nhẹ. Chuột hại cục bộ. Bệnh sinh lý hại rải rác.
- Trên lúa sớm: OBV hịa nhẹ cục bộ hại trung bình.
- Trên ngô: Sâu keo mùa thu hại nhẹ cục bộ hại trung bình. Sâu xám hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại phòng trừ kịp thời các đối tượng sâu bệnh vượt ngưỡng. Tiếp tục diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.
3. Dự kiến thời gian tới:
- Trên mùa sớm: Sâu cuốn lá nhỏ, bệnh sinh lý, ốc bươu vàng, rầy các loại, cào cào, châu chấu gây hại nhẹ; chuột hại cục bộ.
- Trên lúa mùa trung: ốc bươu vàng, sâu cuốn lá nhỏ rầy các loại, cào cào, châu chấu gây hại nhẹ; chuột hại cục bộ.
- Trên cây ngô: Sâu keo mùa thu hại nhẹ đến trung bình. Sâu xám, sâu ăn lá, chuột hại rải rác.
* Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.
Người tập hợp
Cù Thị Liên | TRƯỞNG TRẠM
Nguyễn Thị Ngọc Ánh |