I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết:
Nhiệt độ trung
bình: 32-330C, Cao: 35 - 360C, Thấp: 300 C.
Độ ẩm trung bình: 50
- 60%. Cao 70% Thấp:..............
Lượng mưa:
Nhận xét khác:
Trong tuần trời nắng nóng, cây trồng sinh trưởng phát triển thuận lợi.
2. Giai đoạn sinh trưởng của
cây trồng và diện tích canh tác:
* Lúa mùa sớm:
Diện tích: 920 ha. Giống KD, HT1. GĐST: Đòng già - trỗ bông.
* Lúa mùa trung: Diện tích: 1.157
ha. Giống KD, HT1, VNR20. GĐST: Đứng cái - Làm đòng- Đòng già.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên
dịch hại
|
Số lượng trưởng
thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III.
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa mùa sớm
(Đòng già - trỗ bông)
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
2,5
|
10
|
T4
|
Bệnh khô vằn
|
5,3
|
42
|
C1,3
|
Bệnh đốm sọc vi khuẩn
|
0,6
|
8
|
C1,3
|
Bệnh bạc lá
|
0,2
|
3
|
C1
|
Sâu đục thân
|
0,07
|
0,7
|
|
Lúa mùa trung (Đứng cái, làm đòng - đòng già)
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
4,7
|
48
|
T3,4
|
Bệnh khô vằn
|
3,3
|
25
|
C1,3
|
Bệnh đốm sọc vi khuẩn
|
2,4
|
24
|
C1
|
Chuột
|
0,06
|
1,2
|
|
Sâu đục thân
|
0,05
|
1
|
|
IV.
DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Sâu
cuốn lá nhỏ
|
Lúa mùa sớm
|
37
|
|
|
3
|
22
|
12
|
|
|
|
2,5
|
10
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
42
|
|
28
|
11
|
3
|
|
|
|
|
5,3
|
42
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm sọc vi khuẩn
|
50
|
|
35
|
15
|
|
|
|
|
|
0,6
|
8
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
30
|
|
30
|
|
|
|
|
|
|
0,2
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
cuốn lá nhỏ
|
Lúa mùa Trung
|
58
|
|
5
|
15
|
30
|
8
|
|
|
|
4,7
|
48
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
48
|
|
35
|
10
|
3
|
|
|
|
|
3,3
|
25
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
đốm sọc
|
50
|
|
40
|
10
|
|
|
|
|
|
2,4
|
24
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ
MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 15 đến ngày 21 tháng 8 năm 2022)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
Trà Sớm
|
2,5
|
10
|
53,8
|
53,8 (nhẹ)
|
|
|
+53,8
|
|
Hẹp
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
5,3
|
42
|
254,8
|
Nhẹ: 179,8
TB: 70,8
|
4,2
|
|
+122,2
|
21,2
|
Rộng
|
4
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
Trà trung
|
4,7
|
48
|
145,7
|
Nhẹ: 115,7
TB: 22
|
8
|
|
+135,2
|
30 (lần 2)
|
Rộng
|
5
|
Bệnh khô vằn
|
3,3
|
25
|
159,6
|
Nhẹ: 99,6
TB: 60
|
|
|
+159,6
|
60
|
Rộng
|
6
|
Bệnh đốm sọc vi
khuẩn
|
2,4
|
24
|
24,1
|
Nhẹ:
16,1
TB: 8
|
|
|
+24,1
|
24,1
|
Hẹp
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời
gian tới)
1.Tình
hình dịch hại:
+
Trên lúa trà sớm:
- Sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ, các diện tích
nhiễm đã được phun thuốc phòng trừ hiệu quả, mật độ sâu thấp, trung bình 2-4
con/m2, cao 8-10 con/m2, phát dục chủ yếu tuổi 4.
- Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình,
cục bộ ổ nặng trên những ruộng xanh tốt, rậm rạp.
- Bệnh đốm sọc vi khuẩn gây hại cục bộ nhẹ.
Bệnh bạc lá phát sinh và gây hại cục bộ ổ, mức độ hại nhẹ, tỷ lệ bệnh hại 2-3%
(Hợp Hải - Phùng Nguyên).
Ngoài ra: Sâu đục thân gây bông bạc rải rác
trên diện tích lúa đang trỗ bông.
+
Trên lúa trà trung:
- Sâu cuốn lá nhỏ: Trên những diện tích đã
được phòng trừ hiệu quả, hiện tại sâu cuốn lá gây hại nhẹ, mật độ thấp 8-10
con/m2, cao 16 con/m2. Trên diện tích phòng trừ gặp mưa
và những diện tích mật độ sâu cao trên 100 con/m2, mật độ sâu còn
cao, bà con nông dân vừa phun nhắc lại lần 2.
- Bệnh khô vằn: gây hại nhẹ đến trung bình.
- Bệnh đốm sọc vi khuẩn: Bệnh phát sinh và
lây lan nhanh sau đợt mưa từ ngày 10 - 12/8, mức độ gây hại nhẹ, cục bộ hại
trung bình. Các diện tích nhiễm bệnh đã được phun thuốc phòng trừ.
Ngoài ra, chuột, sâu đục thân gây hại cục bộ
nhẹ.
2. Biện pháp xử lý:
* Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn: Ruộng chớm bị bệnh cần phun phòng trừ ngay bằng các thuốc đã được
đăng ký trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng, ví dụ như Starwiner 20WP,
Kamsu 2SL, Xanthomix 20WP, Kasumin 2SL, Totan 200WP, Avalon 8WP...). Sau
khi phun 5-7 ngày cần kiểm tra lại nếu bệnh vẫn tiếp tục lây lan cần phun kép
lại lần 2 bằng các loại thuốc trên.
*
Bệnh khô vằn: Khi ruộng lúa nhiễm
bệnh có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, tiến hành phun trừ bằng các thuốc, ví dụ:
Cavil 50WP, Lervil 50SC, Jinggangmeisu 3SL, Valivithaco 5SL, Chevil 5SC
Ngoài
ra: Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.
3. Dự kiến thời gian tớí:
- Sâu
cuốn lá nhỏ gây hại chủ yếu trên trà mùa trung, mức độ hại nhẹ, cục bộ trung
bình.
- Bệnh
khô vằn tiếp tục gây hại trên các trà lúa, mức độ gây hại nhẹ, cục bộ ổ trung
bình trên những diện tích bón nhiều phân đạm, ruộng xanh tốt, rậm rạp.
- Bệnh
bạc lá, đốm sọc vi khuẩn gây hại nhẹ, cục bộ ổ trung bình.
Ngoài
ra chuột, sâu đục thân gây hại rải rác.
-
Người tập hợp
Nguyễn Thị Thanh Nga
|
Ngày 16 tháng 8 năm 2022
Trạm trưởng
Đã ký)
Đặng Thị Thu
Hiền
|