CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT VÀ BVTV TAM NÔNG Số: 64/BC7N-TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 10 tháng 10 đến ngày 16 tháng 10 năm 2022)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 160C, Trung bình: 240C, Cao: 280C.
Nhận xét khác: Trong tuần, đầu tuần trời âm u có mưa đến giữa và cuối tuần trời hưởng nắng se lạnh, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác.
- Rau họ thập tự: Diện tích 190 ha; Giống: cải bắp, su hào, các loại rau cải,… GĐST: Gieo trồng – PTTL.
- Ngô đông: Diện Tích 700 ha ; Giống: DK511, 512, DK 9955, NK 4300…………..GĐST: 3 – 5 lá.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH.
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Rau họ thập tự: Gieo trồng – PTTL | Bọ nhảy | 1,8 | 4 | |
Sâu xanh | 1 | 2,4 | |
Ngô Đông: GĐST: 3-5 lá | Bệnh sinh lý | 2 | 6 |
|
Sâu keo mùa Thu | 1,4 | 4,2 | T1,2 |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | SN | N | TT | Tổng số |
1 | 3 | 5 | 7 | 9 |
| | |
Bọ nhảy | Rau họ thập tự: Gieo trồng – PTTL | | | | | | | | | | 1,8 | 4 | |
| | |
|
|
Sâu xanh | | | | | | | | | | 1 | 2,4 | |
| | |
|
|
Bệnh sinh lý | Ngô Đông: GĐST: 3-5 lá | | | | | | | | | | 2 | 6 | |
| | |
|
|
Sâu keo mùa Thu | 83 | 32 | 24 | 14 | 8 | 5 | | | | 1,4 | 4,2 | |
| | |
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | TH>70% |
1 | Bọ nhảy | Rau họ thập tự: Gieo trồng – PTTL | 1,8 – 2,8 | 4 | | | | |
| | Hương Nộn, Dân quyền. |
2 | Sâu xanh | 1 – 1,6 | 2,4 | | | | |
| |
1 | Bệnh sinh lý | Ngô Đông: GĐST: 3-5 lá | 2 - 4 | 6 | | | | |
| | Hương Nộn, Lam Sơn,Vạn Xuân. |
2 | Sâu keo mùa Thu | 1,4 – 3 | 4,2 | 84 | 70 ha nhẹ 14 ha TB | | | +62,5 | 14 |
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.Tình hình dịch hại:
Trên lúa mùa sớm: Thu hoạch xong
Trên lúa mùa trung: Thu hoạch xong
* Trên rau thập tự: Bọ nhảy, sâu xanh bướm trắng gây hại nhẹ. Ngoài ra: sâu khoang, rệp gây hại rải rác
*Trên ngô Đông : Trưởng thành sâu keo mùa thu tiếp tục đẻ trứng; sâu non tiếp tục nở và gây hại, mức độ hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng nếu không được phòng trừ kịp thời. Các xã cần lưu ý: Hương Nộn, Vạn Xuân, Lam Sơn, Dân Quyền,TT Hưng Hóa ... Ngoài ra: Bệnh sinh lý gây hại nhẹ; sâu cắn lá, sâu xám, chuột gây hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
- Thường xuyên thăm đồng, theo dõi, giám sát các đối tượng sâu bệnh đầu vụ để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
* Trên ngô thu đông: Tiếp tục điều tra đối tượng sâu keo mùa thu khi phát hiện mật độ sâu 4 con/m2 thì sử dụng một số hoạt chất (Emamectin benzoate, Bacillus thuringiensis, Spinetoram, Indoxacarb, Lufenuron) ví dụ như thuốc: Emaben 2.0 EC, Dylan 2.0 EC; Tasieu 3.6EC, Augun 5WG, Actimax 50 WG, Emagold 160SC,...); Indoxacarb (ví dụ như: Clever 300WG, 150SC; Millerusa 400SC, Indogold 150SC...).
3. Dự kiến thời gian tới:
* Trên Ngô thu đông: sâu keo mùa thu tiếp tục gây hại TB đến Nặng. Sâu cắn lá, bệnh sinh lý, chuột gây hại nhẹ.
Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương.
NGƯỜI TẬP HỢP Trần Đức Nam | Ngày 11 tháng 10 năm 2022 TRƯỞNG TRẠM (Đã ký) Phạm Hùng |