Thứ Bảy, 11/5/2024

Thông báo tình hình SVGH kỳ 43 (Số 83/2022). Đoan Hùng.

Tuần 43. Tháng 10/2022. Ngày 25/10/2022
Từ ngày: 24/10/2022. Đến ngày: 30/10/2022

Chi cục TT và BVTV Phú Thọ

Trạm TT và BVTV Đoan Hùng

Số: 83/TB-TT&BVTV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 24 tháng 10 đến ngày 30/10/2022)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 25-28 oC ; Cao: 32oC; Thấp: 24oC.

- Độ ẩm trung bình: 55-60%. Cao:65%. Thấp: 50%.

- Lượng mưa: ………………………………….…

- Thời tiết: Trời nắng, đêm và sáng có sương, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Ngô thu đông: 607 ha. Giống: CP511, CP512, LNV61…Sinh trưởng: 6-10 lá.

- Chè: 2.568,83 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…GĐST: Thu hoạch.

- Bưởi: 2.654,6ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Tích lũy dinh dưỡng về quả - chín - thu hoạch.

- Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân cành lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

 

 

 

 

 

 

 

Rầy nâu

 

 

 

 

 

 

 

Rầy lưng trắng

 

 

 

 

 

 

 

Rầy nâu nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh đuôi đen

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân 2 chấm

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân cú mèo

 

 

 

 

 

 

 

bướm sâu đục thân 5 vạch

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

 

 

 

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Chè: thu hoạch

Bọ cánh tơ

0.333

3.00

 

Bọ xít muỗi

0.10

2.00

 

Nhện đỏ

 

 

 

Rầy xanh

0.033

1.00

 

2. Ngô: 6-10 lá.

Bệnh khô vằn

0.567

5.00

 

Bệnh đốm lá nhỏ

0.333

4.00

 

Sâu đục thân, bắp

0.067

2.00

 

3. Bưởi: Tích lũy dinh dưỡng về quả - chín - thu hoạch

Nhện đỏ

0.027

0.80

 

Rệp sáp

0.183

1.80

 

Ruồi đục quả

0.09

1.30

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

 

 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bọ cánh tơ

1. Chè:  thu hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.333

3.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.10

2.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.033

1.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

2. Ngô: 6-10 lá.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.567

5.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.333

4.00

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.067

2.00

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

3. Bưởi: Tích lũy dinh dưỡng về quả - chín - thu hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.027

0.80

 

 

 

 

 

 

Rệp sáp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.183

1.80

 

 

 

 

 

 

Ruồi đục quả

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.09

1.30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bọ cánh tơ

1. Chè: thu hoạch

1-2

3.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bọ xít muỗi

 

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Rầy xanh

 

1.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh khô vằn

2. Ngô: 6-10 lá.

2-4

5.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bệnh đốm lá nhỏ

2-3

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Sâu đục thân, bắp

 

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Nhện đỏ

3. Bưởi: Tích lũy dinh dưỡng về quả - chín - thu hoạch

 

0.80

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Rệp sáp

1-1.4

1.80

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Ruồi đục quả

0.5-0.8

1.30

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.      Tình hình dịch hại:

- Ngô: Sâu đục thân, bệnh đốm lá nhỏ, bệnh khô vằn hại rải rác.

- Chè: Bọ cánh tơ, BXM, nhện đỏ, rầy xanh, bệnh đốm nâu, bệnh đốm xám hại rải rác.

- Bưởi: Ruồi đục quả, nhện các loại, rệp các loại, sâu đục thân, đục gốc đục cành hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).

- Hướng dẫn chăm sóc và phòng trừ SVGH.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Ngô: Sâu đục thân, bệnh đốm lá nhỏ, bệnh khô vằn hại rải rác.

- Chè: Đốn

- Bưởi: Ruồi đục quả hại nhẹ. Nhện các loại, rệp các loại, sâu đục thân đục gốc đục cành, bệnh thán thư, bệnh loét sẹo hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, mối hại gốc, sâu cuốn lá, sâu kèn mái chùa hại rải rác.

 

Người tập hợp

 

 

 

Lê Thị Châm

Ngày 25 tháng 10 năm 2022

Trạm trưởng

(đã ký)

 

Đỗ Chí Thành