Chủ Nhật, 12/5/2024

Thông báo tình hình SVGH kỳ 36 (Số 68/2022). Đoan Hùng.

Tuần 36. Tháng 9/2022. Ngày 06/09/2022
Từ ngày: 05/09/2022. Đến ngày: 11/09/2022

Chi cục TT và BVTV Phú Thọ

Trạm TT và BVTV Đoan Hùng

Số: 68/TB-TT&BVTV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 05 tháng 9 đến ngày 11/9/2022)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 30-32 oC ; Cao: 34oC; Thấp: 26oC.

- Độ ẩm trung bình: 68-70%. Cao: 75%. Thấp: 60%.

- Lượng mưa: ………………………………….…

- Thời tiết: Trời nắng nóng, đêm và sáng có sương, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa trung: 2.233,06 ha. Giống: Thụy hương 308, Thái xuyên 111, CT16, KD, nếp…Sinh trưởng: Trỗ bông - chắc xanh.

- Ngô:

+ Ngô hè: 142 ha. Giống: CP511, CP512, LNV61…Sinh trưởng: chín - thu hoạch - sâu bệnh không có gì.

+ Ngô thu đông: 86 ha. Giống: CP511, CP512, LNV61…Sinh trưởng: mới gieo.

- Chè: 2.947 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…GĐST: PT búp - thu hoạch.

- Bưởi: 2.574,5ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Tích lũy dinh dưỡng về quả - thu hoạch.

- Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân cành lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

 

 

 

 

 

 

 

Rầy nâu

 

 

 

 

 

 

 

Rầy lưng trắng

 

 

 

 

 

 

 

Rầy nâu nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh đuôi đen

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân 2 chấm

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân cú mèo

 

 

 

 

 

 

 

bướm sâu đục thân 5 vạch

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

 

 

 

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

 

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Lúa trung: Trỗ bông - chắc xanh.

Bệnh bạc lá

0.936

18.70

C1,3

Bệnh khô vằn

2.866

23.30

C3,5

Bệnh đốm sọc VK

1.65

26.60

C3,5

Bọ xít dài

 

 

 

Chuột

0.066

2.00

 

Rầy các loại

12.22

120.00

 

Rầy các loại (trứng)

 

 

 

Sâu đục thân

0.162

2.00

 

2. Chè: PT búp - thu hoạch

Bọ cánh tơ

0.80

8.00

 

Bọ xít muỗi

0.433

4.00

 

Nhện đỏ

0.50

4.00

 

Rầy xanh

0.267

3.00

 

3. Bưởi: Tích lũy dinh dưỡng về quả - thu hoạch

 

Nhện đỏ

0.06

1.80

 

Rệp sáp

0.137

1.60

 

Ruồi đục quả

0.09

1.30

 

4. Keo: PT thân lá

Sâu cuốn lá

 

 

 

Sâu kèn mái chùa hại lá

 

 

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

 

 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh bạc lá

1. Lúa trung:       Trỗ bông - chắc xanh

7176

7109

32

28

7

 

 

 

 

0.23

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

1794

1743

10

21

20

 

 

 

 

1.07

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm sọc VK

7176

7058

16

48

43

11

 

 

 

0.70

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.066

2.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

59

4

8

14

17

11

 

 

5

12.22

120.00

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

28

7

2

8

9

2

 

 

 

0.162

2.00

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

2. Chè: PT búp - thu hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.80

8.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.433

4.00

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.50

4.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.267

3.00

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

3. Bưởi: Tích lũy dinh dưỡng về quả - thu hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.06

1.80

 

 

 

 

 

 

Rệp sáp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.137

1.60

 

 

 

 

 

 

Ruồi đục quả

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.09

1.30

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá

4. Keo: PT thân lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu kèn mái chùa hại lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh bạc lá

1. Lúa trung: Trỗ bông - chắc xanh

1.5-4.2

18.70

48.79

48.79

 

 

+48.79

48.79

Các xã, thị trấn

2

Bệnh khô vằn

2.7-18.1

23.30

297.622

297.622

 

 

+63.992

123.102

Các xã, thị trấn

3

Bệnh đốm sọc VK

1.4-16.1

26.60

154.253

154.253

 

 

+154.253

154.253

Các xã, thị trấn

4

Chuột

 

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

5

Rầy các loại

15-80

120.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

6

Sâu đục thân

1.3-1.7

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bọ cánh tơ

2. Chè: PT búp - thu hoạch

2-4

8.00

63.956

63.956

 

 

-8.134

 

Các xã, thị trấn

2

Bọ xít muỗi

1-3

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Nhện đỏ

2-3

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Rầy xanh

1-2

3.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Nhện đỏ

3. Bưởi: Tích lũy dinh dưỡng về quả - thu hoạch

 

1.80

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Rệp sáp

1.1-1.4

1.60

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Ruồi đục quả

0.3-0.7

1.30

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Sâu cuốn lá

4. Keo: PT thân lá

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Sâu kèn mái chùa hại lá

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.      Tình hình dịch hại:

- Lúa trung: Bệnh bạc lá, ĐSVK hại nhẹ - TB, cục bộ ổ. Bệnh khô vằn hại nhẹ - TB. Sâu đục thân, rầy các loại, bọ xít dài, bệnh đen lép hạt, nhện gié hại rải rác. Chuột  hại rải rác, cục bộ ổ. Sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ rải rác trên trà trung cấy muộn.

- Chè: Bọ cánh tơ hại nhẹ, cục bộ hại TB. Nhện đỏ, rầy xanh, bệnh chết loang hại rải rác.

- Bưởi: Nhện các loại, rệp các loại, sâu vẽ bùa, sâu đục thân, đục gốc đục cành, ruồi đục quả, bệnh loét sẹo, bệnh thán thư hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, mối hại gốc, sâu cuốn lá, sâu kèn mái chùa hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).

- Hướng dẫn chăm sóc và phòng trừ SVGH.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Lúa trung: Bệnh khô vằn, bệnh bạc lá, ĐSVK hại nhẹ - TB, cục bộ ổ hại nặng. Rầy các loại, sâu đục thân, BXD, nhện gié, bệnh đen lép hạt, bệnh hoa cúc gây hại rải rác. Chuột gây hại cục bộ.

- Chè: Bọ cánh tơ, BXM hại nhẹ - trung bình. Nhện đỏ, rầy xanh hại rải rác.

- Ngô thu đông: Sâu xám, sâu keo mùa thu hại nhẹ. Chuột hại rải rác.

- Bưởi: Ruồi đục quả hại nhẹ. Nhện các loại, rệp các loại, sâu đục thân đục gốc đục cành, bệnh thán thư, bệnh loét sẹohại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, mối hại gốc, sâu cuốn lá, sâu kèn mái chùa hại rải rác.

 

Người tập hợp

 

 

 

Lê Thị Châm

Ngày 05 tháng 9 năm 2022

Trạm trưởng

(đã ký)

 

Đỗ Chí Thành