CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT VÀ BVTV TAM NÔNG Số: 71/BC7N-TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 21 tháng 11 đến ngày 27 tháng 11 năm 2022)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 210C, Trung bình: 260C, Cao:300C.
Nhận xét khác: Trong tuần, đầu tuần trời có nắng hanh khô buổi sáng và tối có sương mù đến giữa tuần trời âm u se lạnh giữa tuần trời có mưa phùn rải rác, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác.
- Rau họ thập tự: Diện tích 302 ha; Giống: cải bắp, su hào, các loại rau cải,… GĐST: PTTL.
- Ngô đông: Diện Tích 676 ha ; Giống: DK511, 512, DK 9955, NK 4300…………..GĐST: Phun râu – Đóng bắp.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH.
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Rau họ thập tự: PTTL | Bệnh sương mai | 1,5 | 4 | C1 |
Bọ nhảy | 5,8 | 22 | |
Sâu xanh | 1,9 | 5,6 | T4,5 |
Ngô Đông: GĐST: Phun râu – Đóng bắp. | Bệnh khô vằn | 6,6 | 21,2 | C3 |
Bệnh đốm lá nhỏ | 4,5 | 18,8 | C1,3 |
Sâu đục thân, bắp | 3,1 | 8 | |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | SN | N | TT | Tổng số |
1 | 3 | 5 | 7 | 9 |
| | |
Bệnh sương mai | Rau họ thập tự: PTTL | | | | | | | | | | 1,5 | 4 | |
| | |
|
|
Bọ nhảy | | | | | | | | | | 5,8 | 22 | |
| | |
|
|
Sâu xanh | | | | | | | | | | 1,9 | 5,6 | |
| | |
|
|
Bệnh khô vằn | Ngô Đông: GĐST: Phun râu – Đóng bắp. | | | | | | | | | | 6,6 | 21,2 | |
| | |
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ | | | | | | | | | | 4,5 | 18,8 | |
| | |
|
|
Sâu đục thân, bắp | | | | | | | | | | 3,1 | 8 | |
| | |
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | TH>70% |
1 | Bệnh sương mai | Rau họ thập tự: PTTL | 1 - 2 | 4 | | | | |
| | Hương Nộn, Dân quyền. |
2 | Bọ nhảy | 5,8 -14,2 | 22 | 49,4 | 30,2 ha nhẹ 19,2 ha TB | | | +37,5 | 19,2 |
3 | Sâu xanh | 1,9 – 3,6 | 5,6 | 19,2 | 19,2 ha nhẹ | | | -3,3 | |
1 | Bệnh khô vằn | Ngô Đông: GĐST: Phun râu – Đóng bắp. | 6,6 – 12,2 | 21,2 | 76,2 | 48,9 ha nhẹ 27,3 ha TB | | | +3,3 | 27,3 | Hương Nộn, Lam Sơn,Vạn Xuân. |
2 | Bệnh đốm lá nhỏ | 4,4 – 7,6 | 18,8 | 73,3 | 73,3 ha nhẹ | | | +73,3 | |
3 | Sâu đục thân, bắp | 3,2 – 4,8 | 8 | | | | |
| |
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.Tình hình dịch hại:
* Trên ngô Đông: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá nhỏ nhiễm nhẹ cục bộ nhiễm TB. sâu keo mùa thu tiếp tục gây hại mức độ hại rải rác. Ngoài ra: bệnh đốm lá lớn ,sâu cắn lá, sâu đục thân, rệp cờ gây hại rải rác. Chuột gây hại cục bộ ổ.
* Trên rau thập tự: Sâu xanh bướm trắng, bọ nhảy hại nhẹ cục bộ hại TB. Ngoài ra: Bệnh sương mai,sâu khoang, sâu tơ, rệp gây hại rải rác. Chuột gây hại cục bộ ổ.
2. Biện pháp xử lý:
- Thường xuyên thăm đồng, theo dõi, giám sát các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
+ Biện pháp canh tác, thủ công: Làm sạch cỏ dại, tàn dư cây trồng để hạn chế nơi ẩn nấp; sới, phay để phơi đất để diệt nhộng hoặc luân canh, sen canh với cây trồng khác như lạc, đậu, đỗ, ... . Ngắt tiêu diệt ổ trứng, bắt giết trường thành, sâu non khi cây ngô còn nhỏ chưa xoáy nõn.
+ Ưu tiên biện pháp sinh học: Sử dụng bẫy bả, giảm sử dụng hóa chất nhằm bảo vệ, phát triển thiên địch có ích, giúp bảo vệ môi trường; sử dụng các giống ngô chuyển gen (DK 9955S, DK 6919S,...) để hạn chế tác hại của sâu.
* Trên ngô thu đông: Tiếp tục điều tra đối tượng sâu keo mùa thu khi phát hiện mật độ sâu 4 con/m2 thì sử dụng một số hoạt chất (Emamectin benzoate, Bacillus thuringiensis, Spinetoram, Indoxacarb, Lufenuron) ví dụ như thuốc: Emaben 2.0 EC, Dylan 2.0 EC; Tasieu 3.6EC, Augun 5WG, Actimax 50 WG, Emagold 160SC,...); Indoxacarb (ví dụ như: Clever 300WG, 150SC; Millerusa 400SC, Indogold 150SC...).
3. Dự kiến thời gian tới:
* Trên ngô thu đông: Sâu keo mùa thu tiếp tục gây hại nhẹ. Ngoài ra: bệnh khô vằn, bệnh đốm lá nhỏ, Sâu đục thân , chuột gây hại nhẹ.
* Trên cây rau họ thập tự: Sâu xanh, bọ nhảy, bệnh sương mai,... xuất hiện trên các loại cây rau họ cải, mức độ nhiễm nhẹ - TB. Ngoài ra sâu tơ, sâu khoang, bệnh đốm lá, bệnh thối gốc, bệnh thối vi khuẩn xuất hiện và gây hại rải rác.
Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương.
NGƯỜI TẬP HỢP Trần Đức Nam | Ngày 22 tháng 11 năm 2022 TRƯỞNG TRẠM (Đã ký) Phạm Hùng |