Thứ Tư, 15/5/2024

Thông Báo sâu bệnh kỳ 47 (Số 71/2022). Tam Nông.

Tuần 47. Tháng 11/2022. Ngày 22/11/2022
Từ ngày: 21/11/2022. Đến ngày: 27/11/2022


CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT VÀ BVTV TAM NÔNG

                                              

Số: 71/BC7N-TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 21 tháng 11 đến ngày 27 tháng 11  năm 2022)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết                                                                                      

Nhiệt độ: Thấp: 210C, Trung bình: 260C, Cao:300C.

Nhận xét khác: Trong tuần, đầu tuần trời có nắng hanh khô buổi sáng và tối có sương mù đến giữa tuần trời âm u se lạnh giữa tuần trời có mưa phùn rải rác, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác.

- Rau họ thập tự: Diện tích 302 ha; Giống: cải bắp, su hào, các loại rau cải,… GĐST: PTTL.

    - Ngô đông: Diện Tích 676 ha ; Giống: DK511, 512, DK 9955, NK 4300…………..GĐST: Phun râu – Đóng bắp.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH.

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: 

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Rau họ thập tự: PTTL

Bệnh sương mai

1,5

4

C1

Bọ nhảy

5,8

22

Sâu xanh

1,9

5,6

T4,5

Ngô Đông: GĐST:  Phun râu – Đóng bắp.

Bệnh khô vằn

6,6

21,2

C3

Bệnh đốm lá nhỏ

4,5

18,8

C1,3

Sâu đục thân, bắp

3,1

8

 

IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

SN

N

TT

Tổng số

1

3

5

7

9


 

 

Bệnh sương mai

Rau họ thập tự: PTTL

1,5

4




Bọ nhảy

5,8

22




Sâu xanh

1,9

5,6




Bệnh khô vằn

Ngô Đông: GĐST:  Phun râu – Đóng bắp.

6,6

21,2




Bệnh đốm lá nhỏ

4,5

18,8




Sâu đục thân, bắp

3,1

8




V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

 

 

 

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

TH>70%

1

Bệnh sương mai

Rau họ thập tự: PTTL

1 - 2

4


Hương Nộn, Dân quyền.

2

Bọ nhảy

5,8 -14,2

22

49,4

30,2 ha nhẹ

19,2 ha TB

+37,5

19,2

3

Sâu xanh

1,9 – 3,6

5,6

19,2

19,2 ha nhẹ

-3,3

1

Bệnh khô vằn

Ngô Đông: GĐST:  Phun râu – Đóng bắp.

6,6 – 12,2

21,2

76,2

48,9 ha nhẹ

27,3 ha TB

+3,3

27,3

Hương Nộn, Lam Sơn,Vạn Xuân.

2

Bệnh đốm lá nhỏ

4,4 – 7,6

18,8

73,3

73,3 ha nhẹ

+73,3

3

Sâu đục thân, bắp

3,2 – 4,8

8


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.Tình hình dịch hại:

   * Trên ngô Đông:  Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá nhỏ nhiễm nhẹ cục bộ nhiễm TB. sâu keo mùa thu tiếp tục gây hại mức độ hại rải rác. Ngoài ra: bệnh đốm lá lớn ,sâu cắn lá, sâu đục thân, rệp cờ gây hại rải rác. Chuột gây hại cục bộ ổ.

* Trên rau thập tự: Sâu xanh bướm trắng, bọ nhảy hại nhẹ cục bộ hại TB. Ngoài ra: Bệnh sương mai,sâu khoang, sâu tơ, rệp gây hại rải rác. Chuột gây hại cục bộ ổ.

2. Biện pháp xử lý:

- Thường xuyên thăm đồng, theo dõi, giám sát các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời.

+ Biện pháp canh tác, thủ công: Làm sạch cỏ dại, tàn dư cây trồng để hạn chế nơi ẩn nấp; sới, phay để phơi đất để diệt nhộng hoặc luân canh, sen canh với cây trồng khác như lạc, đậu, đỗ, ... . Ngắt tiêu diệt ổ trứng, bắt giết trường thành, sâu non khi cây ngô còn nhỏ chưa xoáy nõn.

 + Ưu tiên biện pháp sinh học: Sử dụng bẫy bả, giảm sử dụng hóa chất nhằm bảo vệ, phát triển thiên địch có ích, giúp bảo vệ môi trường; sử dụng các giống ngô chuyển gen (DK 9955S, DK 6919S,...) để hạn chế tác hại của sâu.

* Trên ngô thu đông: Tiếp tục điều tra đối tượng sâu keo mùa thu khi phát hiện mật độ sâu 4 con/m2 thì sử dụng một số hoạt chất (Emamectin benzoate, Bacillus thuringiensis, Spinetoram, Indoxacarb, Lufenuron) ví dụ như thuốc: Emaben 2.0 EC, Dylan 2.0 EC; Tasieu 3.6EC, Augun 5WG, Actimax 50 WG, Emagold 160SC,...); Indoxacarb (ví dụ như: Clever 300WG, 150SC; Millerusa 400SC, Indogold 150SC...).

3. Dự kiến thời gian tới:

* Trên ngô thu đông: Sâu keo mùa thu tiếp tục gây hại nhẹ. Ngoài ra: bệnh khô vằn, bệnh đốm lá nhỏ, Sâu đục thân , chuột gây hại nhẹ.

* Trên cây rau họ thập tự: Sâu xanh, bọ nhảy, bệnh sương mai,... xuất hiện trên các loại cây rau họ cải, mức độ nhiễm nhẹ - TB. Ngoài ra sâu tơ, sâu khoang, bệnh đốm lá, bệnh thối gốc, bệnh thối vi khuẩn xuất hiện và gây hại rải rác.


Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương.


NGƯỜI TẬP HỢP

Trần Đức Nam

Ngày 22 tháng 11 năm 2022

TRƯỞNG TRẠM

(Đã ký)

Phạm Hùng





Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông Báo sâu bệnh kỳ 46 - 11/2022 Tam Nông 14/11/2022 20/11/2022
Thông Báo sâu bệnh kỳ 45 - 11/2022 Tam Nông 07/11/2022 13/11/2022
Thông báo SVGH tháng 10, dự báo SVGH tháng 11 năm 2022 - 11/2022 Tam Nông 01/10/2022 31/10/2022
Thông Báo sâu bệnh kỳ 44 - 11/2022 Tam Nông 31/10/2022 06/11/2022
Thông Báo sâu bệnh kỳ 43 - 10/2022 Tam Nông 24/10/2022 30/10/2022
Thông Báo sâu bệnh kỳ 42 - 10/2022 Tam Nông 17/10/2022 23/10/2022
Thông Báo sâu bệnh kỳ 41 - 10/2022 Tam Nông 10/10/2022 16/10/2022
Thông báo SVGH tháng 9, dự báo SVGH tháng 10 năm 2022 - 10/2022 Tam Nông 01/09/2022 30/09/2022
Thông báo sâu bệnh kỳ 40 - 10/2022 Tam Nông 03/10/2022 09/10/2022
Thông Báo sâu bệnh kỳ 39 - 9/2022 Tam Nông 26/09/2022 02/10/2022