THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7
NGÀY
(Từ ngày 21 tháng 11 đến
ngày 27 tháng 11 năm 2022)
I. TÌNH
HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1.
Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 25-270C....Cao:
320C.........Thấp: 220C
Độ ẩm trung bình: 76-78%, Cao: 94%, Thấp: 62%
Lượng mưa: tổng
số: ……………………………………..
Nhận
xét khác:
2.
Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Ngô đông: diện tích: 134,5 ha;
giống: LVN 99, LVN 61, DK 6818, CP511; GĐST: Xoáy nõn - làm hạt.
- Rau cải: 168 ha; giống ………; GĐST: Phát triển thân lá - thu
hoạch
- Đậu đỗ. Vụ …… diện
tích ………. giống ……… sinh trưởng ….……
II.
TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên
dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử
dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III.
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
1. Rau cải: Phát triển
thân lá - thu hoạch
|
Bệnh sương mai
|
|
|
|
Bọ nhảy
|
2.367
|
18.00
|
|
Sâu xanh
|
0.44
|
5.00
|
|
2. Ngô đông: Xoáy nõn - làm hạt
|
Bệnh khô vằn
|
1.255
|
13.30
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
0.985
|
8.40
|
|
Sâu đục thân,
bắp
|
0.083
|
3.30
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh sương mai
|
1. Rau cải: Phát triển thân lá - thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ nhảy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.367
|
18.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.44
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
2. Ngô đông: Xoáy nõn - làm hạt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.255
|
13.30
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.985
|
8.40
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.083
|
3.30
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bệnh sương mai
|
1. Rau cải: Phát triển
thân lá - thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã
|
2
|
Bọ nhảy
|
2.367
|
18.00
|
11.721
|
11.721
|
|
|
+ 11.721
|
|
Các xã
|
3
|
Sâu xanh
|
0.44
|
5.00
|
8.791
|
8.791
|
|
|
+ 8.791
|
|
Các xã
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
2. Ngô đông: Xoáy nõn - làm hạt
|
1.255
|
13.30
|
5.38
|
5.38
|
|
|
+5.38
|
|
Các xã
|
2
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
0.985
|
8.40
|
|
|
|
|
|
|
Các xã
|
3
|
Sâu đục thân,
bắp
|
0.083
|
3.30
|
|
|
|
|
|
|
Các xã
|
Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ
năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày
của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh
tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp
huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
(tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại
* Trên rau cải:
Sâu xanh, bọ nhảy
gây hại nhẹ; bệnh sương mai, rệp gây hại rải rác.
* Trên Ngô thu đông:
Bệnh
khô vằn gây hại nhẹ; bệnh đốm lá nhỏ,
sâu đục thân, bắp gây hại rải rác.
2.
Biện pháp phòng trừ:
* Trên cây rau:
Tiếp tục triển khai trồng rau vụ đông, làm đất kỹ, bón đủ
phân chuồng, sử dụng giống không nhiễm sâu bệnh, chăm sóc theo quy trình sản
xuất rau an toàn. Áp dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp IPM, ICM chỉ phun
phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng bằng các loại
thuốc đặc hiệu có trong danh mục đăng ký cho rau.
* Trên cây ngô đông:
Theo dõi chặt chẽ tình hình SVGH trên cây ngô,
chỉ phun khi mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.heo tình hình sâu bệnh hại ngô, c
Lưu ý: Khi sử dụng
thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì để đúng nơi quy định của địa phương./.
3.
Dự kiến thời gian tới
* Trên rau cải:
Sâu xanh, bọ nhảy
gây hại nhẹ đến trung bình; rệp, bệnh sương mai gây hại rải rác.
* Trên Ngô thu đông:
Bệnh
khô vằn gây hại nhẹ; bệnh đốm lá nhỏ,
sâu đục thân, bắp gây hại rải rác.
Người tập hợp
(ghi rõ họ và tên)
Đỗ
Thị Hà
|
Ngày 22 tháng 11 năm 2022
PHÓ TRẠM TRƯỞNG
(Ký tên, đóng dấu)
Nguyễn
Thị Anh Hạnh
|