THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 25/7/2022 đến ngày 31/7/2022)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: trung
bình 300C; cao 350C, thấp 250C
Độ ẩm trung bình: 60%, Cao: 65%, Thấp: 55%
Lượng mưa: tổng
số: ………………………………………………………
Nhận xét khác: Trong tuần trời nắng nóng. Cây
trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
Lúa mùa sớm: Diện tích: 220 ha;
GĐST: Đẻ nhánh.
Lúa mùa trung: Diện tích: 165 ha; GĐST: Đẻ nhánh.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng
cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III.
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh
trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Mùa trung (Đẻ
nhánh)
|
Bệnh đốm sọc VK
|
0,05
|
0,8
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
2,9
|
16
|
|
Mùa sớm (đẻ nhánh)
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
4,4
|
16
|
|
IV.
DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống
|
Giai đoạn sinh trưởng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký
sinh (%)
|
Chết
tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung
bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu
non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
Tổng
số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm sọc VK
|
Mùa trung
|
Đẻ nhánh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
0,8
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,9
|
16
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
Mùa sớm
|
Đẻ nhánh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,4
|
16
|
|
|
|
|
|
|
V, DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
STT
|
Tên dịch hại
|
Giống và GĐST cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
DT(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI, NHẬN XÉT
-
Trên lúa mùa sớm, mùa trung: Sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ; Sâu đục thân, rầy các loại, bệnh đốm sọc vi
khuẩn xuất hiện hại rải rác; Chuột hại cục bộ.
VII, DỰ KIẾN THỜI GIAN TỚI:
-
Trên lúa mùa sớm, mùa trung: Sâu cuốn lá nhỏ chuẩn bị chuyển lứa; Bệnh
đốm sọc vi khuẩn hại nhẹ; Sâu đục thân, rầy các loại hại rải rác; Chuột hại cục bộ,
VIII, BIỆN PHÁP PHÒNG TRỪ
-
Trên lúa mùa sớm, mùa trung: Theo dõi
chặt chẽ các đối tượng sâu bệnh để phòng trừ kịp thời; Tích cực diệt chuột bằng
các biện pháp tổng hợp.
NGƯỜI TỔNG HỢP
(Đã ký)
Nguyễn Thị Phương Tâm
|
TRẠM TRƯỞNG
(Đã ký)
Nguyễn Thị Lan Phương
|